Danh sách các bài viết có Thẻ: Assam

Tra cứu tên khoa học của các loài cây thuộc chi Lilium (chi Loa Kèn) bằng hình ảnh

Tra cứu tên khoa học của các loài cây thuộc chi Lilium (chi Loa Kèn) bằng hình ảnh

Dưới dây là danh sách và hình ảnh các loài cây thuộc chi Lilium: Cả nhà click vào ảnh nhỏ để xem ảnh lớn có Tên khoa học của loài cây tương ứng Một số loài chỉ có ảnh vẽ, ảnh tiêu bản hoặc không có ảnh (dấu ?) là các loài quá hiếm chưa […]

[Ebook Việt Hoá] The Houseplant Handbook: Basic Growing Techniques and a Directory of 300 Everyday Houseplants – David Squire

[Ebook Việt Hoá] The Houseplant Handbook: Basic Growing Techniques and a Directory of 300 Everyday Houseplants – David Squire

Nguồn: [Ebook] The Houseplant Handbook: Basic Growing Techniques and a Directory of 300 Everyday Houseplants – David Squire Biên tập: Dũng Cá Xinh (Tháng 02/2022) Dịch: Team Codai.net  Phần 01: Looking After Houseplants (Chăm sóc cây cảnh trong nhà) Know The Basics (Tìm hiểu những điều căn bản) Buying Houseplants (Mua cây cảnh trong nhà) […]

[Ebook Việt Hoá] 300 Everyday Houseplants: Assam Rubber, India Rubber Fig, India Rubber Plant, Rambong-Rubber, Rubber Plant, Snake Tree (Ficus elastica)

[Ebook Việt Hoá] 300 Everyday Houseplants: Assam Rubber, India Rubber Fig, India Rubber Plant, Rambong-Rubber, Rubber Plant, Snake Tree (Ficus elastica)

Nguồn: [Ebook] The Houseplant Handbook: Basic Growing Techniques and a Directory of 300 Everyday Houseplants – David Squire Biên tập: Dũng Cá Xinh (Tháng 02/2022) Dịch: Team Codai.net  English  Assam Rubber, India Rubber Fig, India Rubber Plant, Rambong-Rubber, Rubber Plant, Snake Tree”: Ficus elastica Widely grown houseplant with a single stem and stiff, glossy leaves. […]

Pogonatherum paniceum Monica (Phong Trúc Nhật Bản): Giới thiệu, hướng dẫn chăm sóc và nhân giống

Pogonatherum paniceum Monica (Phong Trúc Nhật Bản): Giới thiệu, hướng dẫn chăm sóc và nhân giống
[icon_timeline timeline_style="jstime" timeline_line_color="#81d742" time_sep_bg_color="#7cba39" tl_animation="tl-animation-slide-down"][icon_timeline_sep time_sep_title="Scientific classification (Phân loại khoa học)"][icon_timeline_item heading_tag="p"] Kingdom (Giới): [acf field="gioi"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Clade (Nhánh): [acf field="phu1"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Clade (Nhánh): [acf field="phu2"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Clade (Nhánh): [acf field="phu3"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Clade (Nhánh): [acf field="phu4"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Order (Bộ): [acf field="bo"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Family (Họ): [acf field="ho"] [/icon_timeline_item][icon_timeline_item heading_tag="p"] Subfamily [...]

Look up Science Name by Photos: All species from genus Scindapsus

Look up Science Name by Photos: All species from genus Scindapsus

Please click on small photos to see larger photos with science name.  Some species that do not have photos are either too rare or extinct. We update the database continuously. [ngg src=”galleries” ids=”21″ display=”basic_thumbnail” images_per_page=”0″ order_by=”alttext”]

Tra cứu tên khoa học của các loài cây thuộc chi Scindapsus bằng hình ảnh

Có một vấn đề rất lớn là ở Việt Nam rất nhiều cây được gọi là Trầu Bà, cho dù nó có thuộc chi Philodendron, chi Monstera, chi Epipremnum, chi Scindapsus,…  Ở tiếng Anh, thì vấn đề còn nghiêm trọng hơn, các cây Trầu Bà đều gọi chung là Pothos. Mà định nghĩa bên đó thì […]

Giới thiệu về Rùa Núi Vàng (Indotestudo elongata) – Mua Rùa Núi Vàng Ở Đâu? Rùa Núi Vàng Giá Bao Nhiêu

Giới thiệu về Rùa Núi Vàng (Indotestudo elongata) – Mua Rùa Núi Vàng Ở Đâu? Rùa Núi Vàng Giá Bao Nhiêu

Tên khoa học của Rùa Núi Vàng Rùa núi vàng (danh pháp hai phần: Indotestudo elongata) là một loài rùa thuộc họ Rùa núi (Testudinidae), chi Indotestudo, phân bố ở Đông Nam Á và một phần Nam Á. Tên tiếng Việt: Rùa Núi Vàng Tên khác: Testudinidae, Testudinoidea, Testudines Tên tiếng Anh khác: Elongated Tortoise, Yellow-headed tortoise, Pineapple Tortoise, Yellow Tortoise, Red-nosed Tortoise. […]

Tên cây Lan 7 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P10)

Tên cây Lan 7 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P10)

HỌ PHỤ III NEOTTIOIDEAE. (TT) LUDISIA A. RICH Giống này được A. Richard đặt ra vào năm 1825 khi tách loài Goodyera discolor mà Ker – Gawl. mô tả năm 1818. Theo Holttum 1957, tất cả các loài của Ludisia chỉ là biến đổi của một loài và vì vậy Hunt năm 1970 đã cho tất cả […]

Tên cây Lan 9 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P12)

Tên cây Lan 9 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P12)

HỌ PHỤ III NEOTTIOIDEAE. (TT) ZEUXINE LINDL. Địa lan nhỏ, thân bò ngang rồi đứng, phần bò có rễ ở mắt. Lá nhỏ, có cọng hay không, thường héo tàn trước khi ra hoa. Phát hoa tận ngọn, có vài hoa hay nhiều hoa khá nhỏ. Hoa chỉ nở hé. Lá đài trên và 2 […]

Paphiopedilum villosum

Paphiopedilum villosum (Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium villosum Lindley Đồng nghĩa Cordula villosa (Lindley) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum villosum được phát hiện vào năm 1853 bởi Thomas Lobb ở vùng núi huyện Mawlamyine (trước kia là Moulmein) tại miền đông nam Myanmar (trước là Burma), cách mặt nước biển 1.600 m. Cây này lần đầu tiên được […]

Paphiopedilum fairrieanum

Paphiopedilum fairrieanum (Lindley) Stein Lưu ý: Bài này khá dài, vì vậy tôi xin phép được đăng làm hai kỳ. Tên gọi xưa Cypripedium fairrieanum Lindley Cùng loài Cordula fairrieanum (Lindley) Rolfe Dẫn nhập Trong một giống thường có nhiều chủng loại cùng sự lúng túng khi định danh, nhưng Paphiopedilum fairrieanum là một ngoại lệ bởi […]

Paphiopedilum hirsutissimum

Paphiopedilum hirsutissimum (lindley ex Hooker) Stein Tên cũ Cypripedium hirsutissimum Lindley ex Hooker Trùng tên Cordula hirsutissima (Lindley ex Hooker) Paphiopedilum saccopetalum Hua Dẫn nhập Các cây Paphiopedilum hirtissimum được đưa vào nước Anh lần đầu tiên bởi một người sưu tập có tên là Simons. Chính xác nguồn gốc cây này từ đâu, vẫn chưa rõ cho đến khi […]

0988110300
chat-active-icon