Bài viết của tác giả: Lê Quỳnh

Paphiopedilum inamorii

Paphiopedilum inamorii

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 70) Paphiopedilum inamorii Cribb & Lamb Dẫn nhập Paphiopedilum inamorii được phát hiện vào năm 2009, ở núi Rimau, huyện Sipitang tại Sabah. Loài cây này trước đó có quan hệ gần gũi vớ Paph. javanicum var. virens (Reichenbach fil.) Stein. Cribb và Lamb cũng cho biết nó có quan hệ gần với Paph. sugiyamanum […]

Paphiopedilum schoseri

Paphiopedilum schoseri

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 71) Paphiopedilum schoseri Braem & Mohr Trùng tên Paphiopedilum baccanum Schoser, nomen nudum Dẫn nhập Paphiopedilum schoseri được đề cập đến lần đầu tiên với cái tên Paphiopedilum baccanum bởi Gustav Schoser ở Hội nghị Hoa lan Thế giới lần thứ 9 tại Bangkok vào năm 1978 và tiếp nối hội nghị đó, là các […]

Paphiopedilum urbanianum

Paphiopedilum urbanianum

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 72) Paphiopedilum urbanianum Fowlie Dẫn nhập Paphiopedilum urbanianum được phát hiện trong chuyến hàng về Paphiopedilum argus xuất phát từ đảo Philippine của Mindoro và được chủ một công ty hoa Lan là ông bà Jacinta T. Urban, đem bán cho một nhà buôn Mỹ – ông Ray Rand. Đây là […]

Paphiopedilum canhii

Paphiopedilum canhii

Phân giống Megastaminodium (Tiếp theo và hết) 73) Paphiopedilum canhii Everyanov & Gruβ Dẫn nhập Paphiopedilum canhii được ghi nhận lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2009, khi người dân tộc H’Mông (Mèo) của miền bắc Việt Nam đem một số cây đến cơ quan của ông Chu Xuân Canh, là cán bộ của […]

Paphiopedilum haynaldianum

Paphiopedilum haynaldianum

Phân giống (Sub-genus)Polyantha Lời người dịch: Có tất cả 25 loài thuộc phân giống Polyantha. Loài đầu tiên của phân giống này là loài Paph. haynaldianum mà tôi đã đánh dấu ở bài số 74. 74) Paphiopedilum haynaldianum (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium haynaldianum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula haynaldianum (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum haynaldianum […]

Paphiopedilum lowii

Paphiopedilum lowii

Phân giống (Sub-genus)Polyantha (Tiếp theo) Paphiopedilum lowii complex Paphiopedilum lowii phức hệ (complex) gồm có Paph. lowii, Lindley (1847) đã từng mô tả; Paph. richardianum được Asher & Beaman mô tả vào năm 1988; và Paph. lyniae được công bố vào năm 1996 bởi Garay. Các cuộn bàn luận vẫn còn tiếp tục về hai […]

Paphiopedilum lynniae

Paphiopedilum lynniae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 76) Paphiopedilum lynniae Garay Trùng tên Paphiopedilum lowii var. lynniae (Garray) Gruβ & Röth Dẫn nhập    Paphiopedilum lynniae khác với Paph. lowii ở cái vòi hoa, các lá bắc, bầu nhụy và hoa của chúng tất cả đều không có lông và còn khác ở chỗ chúng có tới hai đường sống gân ở lá đài […]

Paphiopedilum richardianum

Paphiopedilum richardianum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 77) Paphiopedilum richardianum Asher & Beaman Tên cũ Paphiopedilum lowii var. richardianum Gruβ Dẫn nhập Paph. richardianum cũng tương tự như trường hợp của Paph. lynniae ,có thể coi đó như một biến loài của Paph. lowii, và Olaf Gruβ trong thực tế đã chuyển nó thành một biến loài rồi. Tuy […]

Paphiopedilum parishii

Paphiopedilum parishii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo)                           The Paphiopedilum parishii complex (Phức hệ) Có 3 dòng trong phạm vi phức hệ này đã được mô tả ở cấp độ loài Paphiopedilum parishii, được mô tả bởi con trai của Reichabach, Paph. dianthum vào năm 1869, được công bố bởi Tang & Wang vào năm 1940, […]

Paphiopedilum dianthum

Paphiopedilum dianthum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 79) Paphiopedilum dianthum Tang &Wang Trùng tên Paphioepdilum parishii var. dianthum (Tang & Wang) Karasawa & Saito Paphiopedilum aranianum Petchleung Dẫn nhập Paphiopedilum dianthum có quan hệ rất gần với Paph. parishii. Dù sao chúng khác Paph. parishii ở điểm nó có cái vòi hoa dựng đứng với một vài hoa và hoa của nó hơi lớn […]

Paphiopedilum adductum

Paphiopedilum adductum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 80) Paphiopedilum adductum Asher Dẫn nhập Năm 1979, cuối cùng Dr. Jack Fowlie cũng đặt sự quan tâm vào lan hài trong bộ sưu tập của Ray Rands. Các cây làn này lúc đầu ngỡ rằng là được ông bà Urban chuyển tới từ đảo Palawan của Philippines. Năm […]

Pahiopedilum anitum

Pahiopedilum anitum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 81) Pahiopedilum anitum Golamco Dẫn nhập Không còn nghi ngờ gì nữa, dòng lan này có quan hệ rất gần với Paphiopedilum adductum Asher. Vì thế nhiều người cứ thích tranh cãi rằng hai cây này hoặc là một loài phụ (subspecies) hoặc là một biến loài của một loài đơn […]

0988110300
chat-active-icon