Danh sách các bài viết có Thẻ: Kinabalu

[Ebook Việt Hoá] The Kew Gardener’s Guide to: Growing houseplant: Monkey cups

Nguồn: Ebook The Kew Gardener’s Guide to: Growing houseplant – Kay Maguire Biên tập: Dũng Cá Xinh Dịch: Happy Nguyen English CARNIVOROUS Monkey cups Nepenthes sanguinea aka tropical pitcher plant Carnivorous monkey cups is a scrambling, climbing plant that catches insects and other small creatures in its deep, hanging pitchers, which fill with water and […]

[Plants in Nature] Các loài thuộc chi Alocasia chụp trong tự nhiên (Patrick Blanc)

[Plant in Nature] Các loài thuộc chi Alocasia chụp trong tự nhiên (Patrick Blanc)

Đây là hình ảnh các loài thuộc chi Alocasia được chụp trong tự nhiên bởi Patrick Blanc. Tên loài và địa điểm chụp có trong phần mô tả của ảnh ạ. Cả nhà click vào từng ảnh để xem chi tiết nhé. Danh sách loài thực vật có trong các ảnh: Alocasia cuprea Piper porphyrophyllum […]

Paphiopedilum dayanum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]

Paphiopedilum javanicum

Paphiopedilum javanicum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 67) Paphiopedilum javanicum (Reinwardt ex Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium javanicum Reinwardt ex Blume Cùng loài Cordula javanica (Reinwadt ex Blum) Rolfe Dẫn nhập Loài này được Nhà làm vườn Hà Lan có tên là Reinwardt phát hiện vào năm 1823, trong vùng núi ở phần đông bắc của Java, và cũng […]

Paphiopedilum lowii

Paphiopedilum lowii

Phân giống (Sub-genus)Polyantha (Tiếp theo) Paphiopedilum lowii complex Paphiopedilum lowii phức hệ (complex) gồm có Paph. lowii, Lindley (1847) đã từng mô tả; Paph. richardianum được Asher & Beaman mô tả vào năm 1988; và Paph. lyniae được công bố vào năm 1996 bởi Garay. Các cuộn bàn luận vẫn còn tiếp tục về hai […]

Paphiopedilum ooli

Paphiopedilum ooli

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 86) Paphiopedilum ooli Koopowitz Dẫn nhập Paphiopediulum ooli đã được mô tả vào năm 1999, là một trong những loài hiện bổ sung cho giống Paphiopedilum. Tại nhà riêng của ông Michael Ooi ở Malaysia, người đã trồng cây này ở nhà mình. Một vài cây trong số đó […]

0988110300
chat-active-icon