Danh sách các bài viết có Thẻ: Philippines

Tra cứu tên khoa học của các loài cây thuộc chi Scindapsus bằng hình ảnh

Có một vấn đề rất lớn là ở Việt Nam rất nhiều cây được gọi là Trầu Bà, cho dù nó có thuộc chi Philodendron, chi Monstera, chi Epipremnum, chi Scindapsus,…  Ở tiếng Anh, thì vấn đề còn nghiêm trọng hơn, các cây Trầu Bà đều gọi chung là Pothos. Mà định nghĩa bên đó thì […]

Báo cáo chi tiết về Rùa Núi Vàng (Indotestudo Elongata) – Blyth 1854 của Flora Ihlow – Jeffrey Dawson – Timo Hartmann và Sithasom

Báo cáo chi tiết về Rùa Núi Vàng (Indotestudo Elongata) – Blyth 1854 của Flora Ihlow – Jeffrey Dawson – Timo Hartmann và Sithasom

Nguồn: Indotestudo elongata (Blyth 1854) – Elongated Tortoise, Yellow-headed Tortoise, Yellow Tortoise – Testudinidae — Indotestudo elongata 096.1 Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group A.G.J. Rhodin, P.C.H. Pritchard, P.P. van Dijk, R.A. Saumure, K.A. Buhlmann, J.B. Iverson, and R.A. Mittermeier, Eds. Chelonian […]

Mô tả và cách trồng Hoa Lan Oberonia

Mô tả và cách trồng Hoa Lan Oberonia

Mô tả và cách trồng Hoa Lan Oberonia Phân loại, nguồn gốc, xuất xứ, kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Oberonia. Xuất xứ tên gọi: Đặt theo tên ông vua Oberon nào đó (?). Tông: Malaxideae. Phân bố: Có 150-200 loài ở Đông nam Á, Malaysia và Philippines. Ở châu Phi, Madagsacar và […]

Paphiopedilum argus

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 58) Paphiopedilum argus (Reichenbach fil.) Stein. Tên gọi đầu tiên Cypripedium argus Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium barbatum var. argus hort. Cypripedium pitcherianum W. A. Manda Paphiopedilum argus Kerchove de Denterghem Cordula argus (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum sriwaniae Koopowitz Paphiopedilum argus var. sriwaniae (Koopowitz) Gruβ Paphiopedilum usitanum Gruβ & Röth Dẫn nhập Paphiopedilum argus được Gustav Wallis phát hiện vào […]

Paphiopedilum fowliei Birk

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum fowliei được Lance Birk công bố vào năm 1981. Nội dung của nó được dựa trên các cây do Paul Mattes (sau đó là Chủ tịch Hội Hoa lan của Australia) cùng với Lance Birk sưu tập […]

Paphiopedilum henisianum (M. W. Wood) Fowlie

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) Paphiopedilum henisianum (M. W. Wood) Fowlie Tên cũ Paphiopedilum barbatum subsp. Lawrenceanum var. hennisianum M. W. Wood Dẫn nhập Giở lại bản tham luận về khái niệm của Paphiopedilum hennisianum của Gustav Schoser, tại Hội nghị về Lan Thế giới tại Bangkok năm 1969, sau này ông trở thành giám đốc của Hiệp hội […]

Paphiopedilum ciliolare

.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum ciliolare (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium ciliolare Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium miteaunum Linden fil. & Rodigas Paphiopedilum ciliolare var. miteaunum (Linden fil. & Rodigas) Pfitzer Cordula ciliolaris (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum superbiens subsp. ciliolare M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum ciliolare được tìm thấy bởi William Boxal (1844-1910) vào năm 1882, trong khi ông đi […]

Paphiopedilum acmodontum

Paphiopedilum acmodontum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 66) Paphiopedilum acmodontum M. W. Wood Dẫn nhập Loài này được thấy lần đầu tiên ở châu Âu, khi đó chúng được nhập về từ Philippines vào năm 1968, vào thời điểm đó Gustav Schoser là giám đốc của Palmengarten (Vườn trồng thuộc một thị trấn của thanh phố Frankfurt […]

Paphiopedilum urbanianum

Paphiopedilum urbanianum

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 72) Paphiopedilum urbanianum Fowlie Dẫn nhập Paphiopedilum urbanianum được phát hiện trong chuyến hàng về Paphiopedilum argus xuất phát từ đảo Philippine của Mindoro và được chủ một công ty hoa Lan là ông bà Jacinta T. Urban, đem bán cho một nhà buôn Mỹ – ông Ray Rand. Đây là […]

Paphiopedilum haynaldianum

Paphiopedilum haynaldianum

Phân giống (Sub-genus)Polyantha Lời người dịch: Có tất cả 25 loài thuộc phân giống Polyantha. Loài đầu tiên của phân giống này là loài Paph. haynaldianum mà tôi đã đánh dấu ở bài số 74. 74) Paphiopedilum haynaldianum (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium haynaldianum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula haynaldianum (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum haynaldianum […]

Paphiopedilum adductum

Paphiopedilum adductum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 80) Paphiopedilum adductum Asher Dẫn nhập Năm 1979, cuối cùng Dr. Jack Fowlie cũng đặt sự quan tâm vào lan hài trong bộ sưu tập của Ray Rands. Các cây làn này lúc đầu ngỡ rằng là được ông bà Urban chuyển tới từ đảo Palawan của Philippines. Năm […]

Pahiopedilum anitum

Pahiopedilum anitum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 81) Pahiopedilum anitum Golamco Dẫn nhập Không còn nghi ngờ gì nữa, dòng lan này có quan hệ rất gần với Paphiopedilum adductum Asher. Vì thế nhiều người cứ thích tranh cãi rằng hai cây này hoặc là một loài phụ (subspecies) hoặc là một biến loài của một loài đơn […]

0988110300
chat-active-icon