Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Có một vấn đề rất lớn là ở Việt Nam rất nhiều cây được gọi [...]
Nguồn: Indotestudo elongata (Blyth 1854) – Elongated Tortoise, Yellow-headed Tortoise, Yellow Tortoise – Testudinidae — [...]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Oberonia Phân loại, nguồn gốc, xuất xứ, kỹ [...]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 58) Paphiopedilum argus (Reichenbach fil.) Stein. Tên gọi đầu tiên [...]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb [...]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) Paphiopedilum henisianum (M. W. Wood) Fowlie Tên cũ Paphiopedilum [...]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum ciliolare (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium ciliolare Reichenbach [...]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 66) Paphiopedilum acmodontum M. W. Wood Dẫn nhập Loài này [...]
Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 72) Paphiopedilum urbanianum Fowlie Dẫn nhập Paphiopedilum urbanianum được phát hiện [...]
Phân giống (Sub-genus)Polyantha Lời người dịch: Có tất cả 25 loài thuộc phân giống Polyantha. Loài [...]
Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 80) Paphiopedilum adductum Asher Dẫn nhập Năm 1979, cuối [...]
Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 81) Pahiopedilum anitum Golamco Dẫn nhập Không còn nghi [...]
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?