Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum fowliei được Lance Birk công bố vào năm 1981. Nội dung của nó được dựa trên các cây do Paul Mattes (sau đó là Chủ tịch Hội Hoa lan của Australia) cùng với Lance Birk sưu tập […]
Bài viết của tác giả: Lê Quỳnh
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) Paphiopedilum henisianum (M. W. Wood) Fowlie Tên cũ Paphiopedilum barbatum subsp. Lawrenceanum var. hennisianum M. W. Wood Dẫn nhập Giở lại bản tham luận về khái niệm của Paphiopedilum hennisianum của Gustav Schoser, tại Hội nghị về Lan Thế giới tại Bangkok năm 1969, sau này ông trở thành giám đốc của Hiệp hội […]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) Paphiopedilum lawrenceanum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium lawrenceanum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula lawrenceana (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum barbatum subsp. lawreceanum (Reichenbach fil.) M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum lawrenceanum được tìm thấy ở miền bắc Borneo bởi Frederick William Burbidge (1847-1905), khi ông ấy thực hiện việc sưu tầm cho Veitch & Sons. […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) The Paphiopedilum superbiens complex (Phức hệ Paph. superbiens) Trong phức hệ này có bốn dòng lan được mô tả ở cấp độ loài. Đó là, Paphiopedilum hirsutissimum bởi William Jackson Hooker, trên cơ sở bản thảo của Lindley năm 1857, Paph. esquirolei bởi Rudolf Schlechter năm 1919, Paph. chiwuanum bởi Tang & Wang năm 1951 và […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) The Paphiopedilum superbiens complex (Phức hệ Paph. superbiens) Phức hệ này bao gồm ba dòng, tất cả đều được con của Reichenbach mô tả ở cấp độ loài, đó là Paphiopedilum superbiens (1855), Paphiopedilum ciliolare (1882), và Paphiopedilum curtisii (1885). Riêng Paphiopedilum curtusii được xử lý như một biến loài của Paph. superbiens trong cách phân loại khoa học. Mặt […]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum ciliolare (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium ciliolare Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium miteaunum Linden fil. & Rodigas Paphiopedilum ciliolare var. miteaunum (Linden fil. & Rodigas) Pfitzer Cordula ciliolaris (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum superbiens subsp. ciliolare M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum ciliolare được tìm thấy bởi William Boxal (1844-1910) vào năm 1882, trong khi ông đi […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 65) Paphiopedilum superbiens (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium superbiens Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium barbatum var. veitchii Van Houte Cypripedium veitchianum Hort. ex Lemaitre Cypripedium barbatum var. superbum Morren Cordula superbiens (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum superbiens được Reichenbach fil. mô tả lần đầu tiên dựa trên cây Lan được Rollison đưa về Anh, và sau đó được […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 66) Paphiopedilum acmodontum M. W. Wood Dẫn nhập Loài này được thấy lần đầu tiên ở châu Âu, khi đó chúng được nhập về từ Philippines vào năm 1968, vào thời điểm đó Gustav Schoser là giám đốc của Palmengarten (Vườn trồng thuộc một thị trấn của thanh phố Frankfurt […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 67) Paphiopedilum javanicum (Reinwardt ex Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium javanicum Reinwardt ex Blume Cùng loài Cordula javanica (Reinwadt ex Blum) Rolfe Dẫn nhập Loài này được Nhà làm vườn Hà Lan có tên là Reinwardt phát hiện vào năm 1823, trong vùng núi ở phần đông bắc của Java, và cũng […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 68) Paphiopedilum sugiyamanum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum sugiyamanum được mô tả trên cơ sở các đặc điểm của cây Lan được sưu tập vào tháng Ba năm 2001, trên một ngọn đồi ở Sabah, hướng đông bắc đảo Borneo. Một số bức hình cho thấy nhiều nghi ngờ về những […]
Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 69) Paphiopedilum robinsonianum Cavestro Dẫn nhập Cây lan này được Alastair Robinson tìm thấy trên dãy núi miền trung đông của Sulawesi. Một giáo sư kinh tế người Pháp là William Cavestro đã quyết định hiệu chỉnh lại sai sót về mã số của bản Danh pháp Thực vật (Botanical Nomenclature) […]