Paphiopedilum volonteanum (Sander) Stein Tên cũ Cypripedium volonteanum (Sander) Stein Trùng tên Cypripedium hookerae var. volonteanum (Sander) Rolfe Paphiopedilum hookerae var. volonteanum (Sander) Braem Dẫn nhập Tài liệu gốc của dòng này là Cypripedium volonteanum được ghi ngày 5 tháng Bảy năm 1890, khi đó cây Lan được giải thưởng của Hội Thực vật Hoàng gia. Điều này được ghi lại trong tạp chí […]
Bài viết của tác giả: Lê Quỳnh
Paphiopedilum sangii Braem Dẫn nhập Paphiopedilum sangii được phát hiện trên hòn đảo Sulawesi. Nó được nhà trồng lan nghiệp dư người Đức tên là Helmut Sang đưa vào châu Âu, trong bộ sưu tập đầu tiên, với cây mẫu ra hoa vào mùa xuân năm 1987. Những đặc điểm như là lá có khảm, […]
Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]
Papiopedilum appletonianum (Tiếp theo kỳ trước) Nguồn gốc tên gọi Tên appletonianum đặt cho loài này để vinh danh ông W. M. Appleton, người đầu tiên đã nuôi loài này ra hoa. Mô tả Paphiopedilum appletonianum là một loài thảo mộc lâu năm trong những vùng lá rừng mục. Thân khá ngắn, chỉ cao 2 đến 3 cm, […]
Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]
Pahiopedilum bullenianum (Tiếp theo bài 46) Paphiopedilum linii được Schoser mô tả (1966), thời gian ấy ông là giám đốc Frankfurt Municipal Botanic Gardens. Bản mô tả đó được dựa trên các cây Lan được sưu tập cách Kuching ở Sarawak, Boneo. Schoser đưa vào dòng lan để đặt tên vinh danh Mrs. Phyllis Sheridan-Lea, người […]
Paphiopedilum bullenianum (Tiếp theo và hết) Các biến loài và biến thể của Paphiopedilum bullenianum Paphiopedilum bullenianum var. celebesense (Fowlie & Birk) Cribb Biến loài này lúc đầu được mô tả là ở cấp độ loài với tên Paphiopedilum celebesense Fowlie & Birk trong tạp chí Orchid Digest (1980). Nó khác với Paphiopedilum bullenianum thuần ở chỗ cánh hoa ngắn hơn và ít […]
Paphiopedilum cerveranum Braem Đồng nghĩa Paphiopedilum robinsonii hort., non (Ridley), non robinsonnianum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum cerveranum bị nhiều tác giả (như Van Delden, 1968; Fowlie, 1974; Karasawa, 1986); Braem, 1988 và 1998; Koopowitz, 1995) sai khi chuyển thành Paphiopedlum robinsonii (Ridley) Ridley. Hình của miếng nhụy lép cũng không như những gì được mô tả ở Paph. […]
Paphiopedilum mastersianum (Reichenbach fil.) Stein Tên gốc Cypripedium mastersianum Reichenbach fil. Đồng nghĩa Cordula mastersiana (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người ta biết về loài Lan này chỉ có duy nhất một điều đó là sự phát hiện ra nó, khi đó lần đầu tiên chúng đã được đưa vào châu Âu, theo mọi người nói là […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Pahiopedilum mohrianum Braem Tên gốc (?) Paphiopedilum x bundtii hort., nomen nudum Dẫn nhập Năm 1989 Paphiopedilum mohrianum đã được Braem mô tả là một loài riêng biệt. Koopowitz (1995) đã chuyển loài này sang là một loài cùng gốc với Paph. masterianum. Cribb đã có cách tiếp cận hoàn […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum papuanum (Ridley ex Rendle) L.O. Williams Tên cũ Cypripedium papuanum Ridley ex Rendle Trùng tên Paphiopedilum zieckianum Schoser Dân nhập Paphiopedilum papuanum được Cecil Boden Kloss (1877-1949) phát hiện tại bộ sưu tập của Wollaston trong cuộc thám hiểm của ông ta đến New Guinea, vào khoảng năm 1913. Những mẫu vật mà […]
Phức hệ Paphiopedilum violascens Có ba nhóm thuộc phức hệ Paphiopedilum violascens được mô tả dưới dạng một loài. Đó là Paph. violascens (Schlechter, 1911), Paph. wentworthianum (Fowlie, 1968) và Paph. bougainvilleanum (stiles & Fowlie, 1971). Paph. violascens.và Hai loài sau có quan hệ rất gần với nhau. Năm 1988 Paph. bougainvilleanum cùng với Paph. wentworthianum đã được Braem coi là đồng nghĩa […]