.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) Paphiopedilum lawrenceanum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium lawrenceanum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula lawrenceana (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum barbatum subsp. lawreceanum (Reichenbach fil.) M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum lawrenceanum được tìm thấy ở miền bắc Borneo bởi Frederick William Burbidge (1847-1905), khi ông ấy thực hiện việc sưu tầm cho Veitch & Sons. […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Thân
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 65) Paphiopedilum superbiens (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium superbiens Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium barbatum var. veitchii Van Houte Cypripedium veitchianum Hort. ex Lemaitre Cypripedium barbatum var. superbum Morren Cordula superbiens (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum superbiens được Reichenbach fil. mô tả lần đầu tiên dựa trên cây Lan được Rollison đưa về Anh, và sau đó được […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 66) Paphiopedilum acmodontum M. W. Wood Dẫn nhập Loài này được thấy lần đầu tiên ở châu Âu, khi đó chúng được nhập về từ Philippines vào năm 1968, vào thời điểm đó Gustav Schoser là giám đốc của Palmengarten (Vườn trồng thuộc một thị trấn của thanh phố Frankfurt […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 68) Paphiopedilum sugiyamanum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum sugiyamanum được mô tả trên cơ sở các đặc điểm của cây Lan được sưu tập vào tháng Ba năm 2001, trên một ngọn đồi ở Sabah, hướng đông bắc đảo Borneo. Một số bức hình cho thấy nhiều nghi ngờ về những […]
Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 70) Paphiopedilum inamorii Cribb & Lamb Dẫn nhập Paphiopedilum inamorii được phát hiện vào năm 2009, ở núi Rimau, huyện Sipitang tại Sabah. Loài cây này trước đó có quan hệ gần gũi vớ Paph. javanicum var. virens (Reichenbach fil.) Stein. Cribb và Lamb cũng cho biết nó có quan hệ gần với Paph. sugiyamanum […]
Phân giống Megastaminodium (Tiếp theo và hết) 73) Paphiopedilum canhii Everyanov & Gruβ Dẫn nhập Paphiopedilum canhii được ghi nhận lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2009, khi người dân tộc H’Mông (Mèo) của miền bắc Việt Nam đem một số cây đến cơ quan của ông Chu Xuân Canh, là cán bộ của […]
Phân giống (Sub-genus)Polyantha Lời người dịch: Có tất cả 25 loài thuộc phân giống Polyantha. Loài đầu tiên của phân giống này là loài Paph. haynaldianum mà tôi đã đánh dấu ở bài số 74. 74) Paphiopedilum haynaldianum (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium haynaldianum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula haynaldianum (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum haynaldianum […]
Phân giống (Sub-genus)Polyantha (Tiếp theo) Paphiopedilum lowii complex Paphiopedilum lowii phức hệ (complex) gồm có Paph. lowii, Lindley (1847) đã từng mô tả; Paph. richardianum được Asher & Beaman mô tả vào năm 1988; và Paph. lyniae được công bố vào năm 1996 bởi Garay. Các cuộn bàn luận vẫn còn tiếp tục về hai […]
Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 76) Paphiopedilum lynniae Garay Trùng tên Paphiopedilum lowii var. lynniae (Garray) Gruβ & Röth Dẫn nhập Paphiopedilum lynniae khác với Paph. lowii ở cái vòi hoa, các lá bắc, bầu nhụy và hoa của chúng tất cả đều không có lông và còn khác ở chỗ chúng có tới hai đường sống gân ở lá đài […]
Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 77) Paphiopedilum richardianum Asher & Beaman Tên cũ Paphiopedilum lowii var. richardianum Gruβ Dẫn nhập Paph. richardianum cũng tương tự như trường hợp của Paph. lynniae ,có thể coi đó như một biến loài của Paph. lowii, và Olaf Gruβ trong thực tế đã chuyển nó thành một biến loài rồi. Tuy […]
Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 79) Paphiopedilum dianthum Tang &Wang Trùng tên Paphioepdilum parishii var. dianthum (Tang & Wang) Karasawa & Saito Paphiopedilum aranianum Petchleung Dẫn nhập Paphiopedilum dianthum có quan hệ rất gần với Paph. parishii. Dù sao chúng khác Paph. parishii ở điểm nó có cái vòi hoa dựng đứng với một vài hoa và hoa của nó hơi lớn […]