Dưới dây là danh sách và hình ảnh các loài cây thuộc chi Burbidgea: Cả nhà click vào ảnh nhỏ để xem ảnh lớn có Tên khoa học của loài cây tương ứng Một số loài chỉ có ảnh vẽ, ảnh tiêu bản hoặc không có ảnh (dấu ?) là các loài quá hiếm chưa […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Sabah
Trước khi bắt đầu với loài cây thuộc chi Sung (Ficus) này, em muốn chú ý một chút về cách nhận biết cây do có một số nhầm lẫn về tên gọi ở nhiều website cũng như ngay cả ở vườn cây và các shop cây. Bàng Lá Tim Cẩm Thạch (Ficus deltoidea Jack f. […]
Có một vấn đề rất lớn là ở Việt Nam rất nhiều cây được gọi là Trầu Bà, cho dù nó có thuộc chi Philodendron, chi Monstera, chi Epipremnum, chi Scindapsus,… Ở tiếng Anh, thì vấn đề còn nghiêm trọng hơn, các cây Trầu Bà đều gọi chung là Pothos. Mà định nghĩa bên đó thì […]
Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein Tên cũ Cypripedium hookerae Reichenbach fil. Ex Hooker fil. Trùng tên Cypripedium barbatum var. hookerae Regel Cordula hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum hookerae được Hugh Low thuộc công ty Low & Co phát hiện vào năm 1862 ở Bắc Borneo (nay gọi là Sabah), và ngay sau đó […]
Paphiopedilum volonteanum (Sander) Stein Tên cũ Cypripedium volonteanum (Sander) Stein Trùng tên Cypripedium hookerae var. volonteanum (Sander) Rolfe Paphiopedilum hookerae var. volonteanum (Sander) Braem Dẫn nhập Tài liệu gốc của dòng này là Cypripedium volonteanum được ghi ngày 5 tháng Bảy năm 1890, khi đó cây Lan được giải thưởng của Hội Thực vật Hoàng gia. Điều này được ghi lại trong tạp chí […]
Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 68) Paphiopedilum sugiyamanum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum sugiyamanum được mô tả trên cơ sở các đặc điểm của cây Lan được sưu tập vào tháng Ba năm 2001, trên một ngọn đồi ở Sabah, hướng đông bắc đảo Borneo. Một số bức hình cho thấy nhiều nghi ngờ về những […]
Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 70) Paphiopedilum inamorii Cribb & Lamb Dẫn nhập Paphiopedilum inamorii được phát hiện vào năm 2009, ở núi Rimau, huyện Sipitang tại Sabah. Loài cây này trước đó có quan hệ gần gũi vớ Paph. javanicum var. virens (Reichenbach fil.) Stein. Cribb và Lamb cũng cho biết nó có quan hệ gần với Paph. sugiyamanum […]
82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo) Tạp chí Garderners’ Chronicle vào ngày 10 tháng Mười một, 1888, xuất bản chỉ một tuần sau các bản mô tả của O’Brien và Gower, và cũng cùng một vấn đề như mô tả của Reichenbach, Sander đã đăng một quảng cáo về Paph. elliottianum, trong đó ông ấy […]
Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 87) Paphiopedilum philippinense (reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium philippinense Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium laevigatum Bateman Selenipedium laevigatum (Bateman) May Paphiopedilum laevigatum (Bateman) Pfitzer Cordula philippinense (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người con của Reichenbach đã mô tả cây Lan này trên cơ sở là một loài thảo mộc, song thời đó (1862) […]