Danh sách các bài viết có Thẻ: Rễ

Paphiopedilum wardii Summerhayes

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 57. Paphiopedilum wardii Summerhayes Trùng tên Cypripedium wandii (Summerhayes) Curtis, non Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum wardii được phát hiện vào năm 1922, bởi một đại úy quân đội có tên Francis “Frank” Kingdon Ward. Cây lan này được ông tìm thấy trong rừng ở miền bắc Burma (nay gọi là Myanmar), […]

Paphiopedilum barbatum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]

Paphiopedilum crossii

  Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 60) Paphiopedilum crossii (Morren) Braem & Senghas Tên cũ Cypripedium crossii Morren Trùng tên Cypripedium barbatum var. warnerianum T. Moore Cypripedium barbatum var. warneri hort Cypripedium callosum Reichenbach fil. Cypripedium barbatum var. crossii hort. ex Kent Paphiopedilum callosum (Reichenbach fi.) Stein Paphiopedilum reflexum hort. ex Stein Paphiopedilum regnieri hort. ex Stein Cypripedium schmidtianum Kraenzlin Paphiopedilum callosum var. schmidtianum (Kraenzlin) Pfitzer […]

Paphiopedilum dayanum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]

Paphiopedilum robinsonianum

Paphiopedilum robinsonianum

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 69) Paphiopedilum robinsonianum Cavestro Dẫn nhập Cây lan này được Alastair Robinson tìm thấy trên dãy núi miền trung đông của Sulawesi.  Một giáo sư kinh tế người Pháp là William Cavestro đã quyết định hiệu chỉnh lại sai sót về mã số của bản Danh pháp Thực vật (Botanical Nomenclature) […]

Paphiopedilum inamorii

Paphiopedilum inamorii

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 70) Paphiopedilum inamorii Cribb & Lamb Dẫn nhập Paphiopedilum inamorii được phát hiện vào năm 2009, ở núi Rimau, huyện Sipitang tại Sabah. Loài cây này trước đó có quan hệ gần gũi vớ Paph. javanicum var. virens (Reichenbach fil.) Stein. Cribb và Lamb cũng cho biết nó có quan hệ gần với Paph. sugiyamanum […]

Paphiopedilum urbanianum

Paphiopedilum urbanianum

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 72) Paphiopedilum urbanianum Fowlie Dẫn nhập Paphiopedilum urbanianum được phát hiện trong chuyến hàng về Paphiopedilum argus xuất phát từ đảo Philippine của Mindoro và được chủ một công ty hoa Lan là ông bà Jacinta T. Urban, đem bán cho một nhà buôn Mỹ – ông Ray Rand. Đây là […]

Paphiopedilum canhii

Paphiopedilum canhii

Phân giống Megastaminodium (Tiếp theo và hết) 73) Paphiopedilum canhii Everyanov & Gruβ Dẫn nhập Paphiopedilum canhii được ghi nhận lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2009, khi người dân tộc H’Mông (Mèo) của miền bắc Việt Nam đem một số cây đến cơ quan của ông Chu Xuân Canh, là cán bộ của […]

Paphiopedilum lowii

Paphiopedilum lowii

Phân giống (Sub-genus)Polyantha (Tiếp theo) Paphiopedilum lowii complex Paphiopedilum lowii phức hệ (complex) gồm có Paph. lowii, Lindley (1847) đã từng mô tả; Paph. richardianum được Asher & Beaman mô tả vào năm 1988; và Paph. lyniae được công bố vào năm 1996 bởi Garay. Các cuộn bàn luận vẫn còn tiếp tục về hai […]

Paphiopedilum parishii

Paphiopedilum parishii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo)                           The Paphiopedilum parishii complex (Phức hệ) Có 3 dòng trong phạm vi phức hệ này đã được mô tả ở cấp độ loài Paphiopedilum parishii, được mô tả bởi con trai của Reichabach, Paph. dianthum vào năm 1869, được công bố bởi Tang & Wang vào năm 1940, […]

Paphiopedilum dianthum

Paphiopedilum dianthum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 79) Paphiopedilum dianthum Tang &Wang Trùng tên Paphioepdilum parishii var. dianthum (Tang & Wang) Karasawa & Saito Paphiopedilum aranianum Petchleung Dẫn nhập Paphiopedilum dianthum có quan hệ rất gần với Paph. parishii. Dù sao chúng khác Paph. parishii ở điểm nó có cái vòi hoa dựng đứng với một vài hoa và hoa của nó hơi lớn […]

Pahiopedilum anitum

Pahiopedilum anitum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 81) Pahiopedilum anitum Golamco Dẫn nhập Không còn nghi ngờ gì nữa, dòng lan này có quan hệ rất gần với Paphiopedilum adductum Asher. Vì thế nhiều người cứ thích tranh cãi rằng hai cây này hoặc là một loài phụ (subspecies) hoặc là một biến loài của một loài đơn […]

0988110300
chat-active-icon