Danh sách các bài viết có Thẻ: nguồn gốc

8 Loài Cây Không Cần Chăm Sóc Nhiều Như Cây Giả

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_487/at%2Farchive%2Ff6c6f78a244089e40f6318da913a29ff00d39557

Nếu bạn không có thời gian hay điều kiện chăm sóc cây không có nghĩa là bạn sẽ phải chịu đựng mãi mãi trong một ngôi nhà không có những người bạn xanh tươi. Trên thực tế, có khá nhiều cây không cần phải chăm sóc quá nhiều. Không chỉ là chọn một cây cứng […]

Ngạc Nhiên Chưa! Bây Giờ Là Thời Điểm Tốt Nhất Để Trồng Những Bông Hoa Mùa Thu Xinh Đẹp

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_479/stock%2FStocksy_txp4aa09d68kxe200_Medium_1365645

Hãy nghĩ về từ “cúc”. Trong tâm trí của bạn, bạn có thể đang nhìn thấy hình ảnh của những bông cúc pom cơ bản, giống như những bông hoa bụi có hoa cam, vàng và đỏ vào mùa thu. Những cây này là những cây vườn ươm rẻ tiền và có thể bị quăng […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein Tên cũ Cypripedium elliottianum O’Brien Selenipedium elliottianum Gower Trùng tên Papiopedilum rothschildianum var. elliottianum (O’Brien) Pfitzer Dẫn nhập Điều bí ẩn của Paphiopedilum elliottianum, một trong những vấn đề đầu tiên khi tham gia vào việc làm rõ giống phụ Polyantha trong giống Paphiopedilum. Dòng lan này đã từng là chủ […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo) Tạp chí Garderners’ Chronicle vào ngày 10 tháng Mười một, 1888, xuất bản chỉ một tuần sau các bản mô tả của O’Brien và Gower, và cũng cùng một vấn đề như mô tả của Reichenbach, Sander đã đăng một quảng cáo về Paph. elliottianum, trong đó ông ấy […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo và hết) Nguồn gốc tên gọi Đặt tên elliottianum để vinh danh ông Elliott của Công ty Young & Elliott, một người trồng lan ở New York. Mô tả Dưới đây là ba bản mô tả căn cứ trong các cuộc thảo luận. “Cypripedium elliottianum, n. sp. – bản […]

Paphiopedilum gigantifolium

Paphiopedilum gigantifolium

.Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 83) Paphiopedilum gigantifolium Braem, Baker & Baker Trùng tên Paphiopedilum ayubii hort. ex Parnata Dẫn nhập Paphiopedilum gigantifolium đã du nhập vào thị trường châu Âu từ mùa xuân năm 1997, trong một lần nhập về từ đảo Sulawesi. Cây lan được cho là sưu tập trong tháng Giêng cùng […]

Paphiopedilum intaniae

Paphiopedilum intaniae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 84) Paphiopedilum intaniae Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum intaniae được tìm thấy ở vùng núi đá vôi, gần Gunong Morowali, thuộc miền đông Sulawesi, vào tháng Hai năm 2000. Rủi là bản mô tả đầu tiên và lai lịch cây Lan đầu tiên được nuôi dưỡng dẫn đến sự không khẳng […]

Pahiopedilum kolopakingii

Pahiopedilum kolopakingii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 85) Pahiopedilum kolopakingii Fowlie Trùng tên Paphiopedilum kolopakingii Fowlie, lapsus calami Dẫn nhập Lần đầu tiên người ta tìm thấy loài Lan Paphiopedilum kolopakingii ở Borneo và được mang về Đông Java vào năm 1982, rồi nó được nhà buôn có tên là Liem Khe Wie (A. Kolopaking). Bởi tính chất thực vật […]

Paphiopedilum ooli

Paphiopedilum ooli

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 86) Paphiopedilum ooli Koopowitz Dẫn nhập Paphiopediulum ooli đã được mô tả vào năm 1999, là một trong những loài hiện bổ sung cho giống Paphiopedilum. Tại nhà riêng của ông Michael Ooi ở Malaysia, người đã trồng cây này ở nhà mình. Một vài cây trong số đó […]

Paphiopedilum philippinense

Paphiopedilum philippinense

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 87) Paphiopedilum philippinense (reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium philippinense Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium laevigatum Bateman Selenipedium laevigatum (Bateman) May Paphiopedilum laevigatum (Bateman) Pfitzer Cordula philippinense (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người con của Reichenbach đã mô tả cây Lan này trên cơ sở là một loài thảo mộc, song thời đó (1862) […]

Paphiopedilum roebbelenii

Paphiopedilum roebbelenii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 88) Paphiopedilum roebbelenii (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium roebbelenii Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium cannartianum Linden fil. Cypripedium roebbelenii [sic] var. cannartianum Linden fil. Paphiopedilum philippinense (Reichenbach fil.) Stein var. cannartianum Paphiopedilum philippinense var. roebbelenii [sic] (Reichenbach fil.) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum roebbelenii được một số tác giả coi như một biến loài của Paph. philippinense và số khác thì lại […]

Paphiopedilum glanduliferum

Paphiopedilum glanduliferum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 89) Paphiopedilum glanduliferum (Blume) Stein Tên cũ Cypripedium glanduliferum Blume Trùng tên Cordula glanduliferum (Blume) Rolfe (lapsus) Dẫn nhập Loài này chỉ được biết đến từ một vật mẫu và mô tả cũng như minh họa trong cuốn Rumphia của Blume, vì thế vẫn còn các cuộc tranh luận rộng rãi […]

0988110300
chat-active-icon