Danh sách các bài viết có Thẻ: Malaysia

Tên cây Lan 6 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P9)

Tên cây Lan 6 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P9)

  HỌ PHỤ III NEOTTIOIDEAE (TT). ERYTHRODES BLUME Đặc điểm là lá màu lục, xoan, bất xứng. Lá đài sau và 2 cánh bên tạo cái mũ chụp đằng sau hoa; 2 lá đài bên trải ra; móng nhô ra giữa chúng, bên trong không có u bướu hay lông. Giống này có khoảng 100 […]

Tên cây Lan 7 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P10)

Tên cây Lan 7 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P10)

HỌ PHỤ III NEOTTIOIDEAE. (TT) LUDISIA A. RICH Giống này được A. Richard đặt ra vào năm 1825 khi tách loài Goodyera discolor mà Ker – Gawl. mô tả năm 1818. Theo Holttum 1957, tất cả các loài của Ludisia chỉ là biến đổi của một loài và vì vậy Hunt năm 1970 đã cho tất cả […]

Tên cây Lan 9 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P12)

Tên cây Lan 9 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P12)

HỌ PHỤ III NEOTTIOIDEAE. (TT) ZEUXINE LINDL. Địa lan nhỏ, thân bò ngang rồi đứng, phần bò có rễ ở mắt. Lá nhỏ, có cọng hay không, thường héo tàn trước khi ra hoa. Phát hoa tận ngọn, có vài hoa hay nhiều hoa khá nhỏ. Hoa chỉ nở hé. Lá đài trên và 2 […]

Tên cây Lan 10 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P13)

Tên cây Lan 10 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P13)

HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE 1a. Nướm lõm (tông phụ Orchidinae) ………………….. 2. 1b. Nướm lồi hay có cọng (tông phụ Habenariinae) ……………………3. 2a. Củ dài hay dạng như bàn tay. Thân nhiều lá. Lá hoa lớn hơn hoa, gần giống lá bình thường –> Brachycorythis. 2b. Củ tròn. Nhụy lép mảnh mai, phần nào dính với […]

Tên cây Lan 11 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P14)

Tên cây Lan 11 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P14)

HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE (TT) PECTEILIS RAFINESQUE Giống này do Rafinesque thiết lập năm 1836. Ở Việt nam có 4 loài có thể phân biệt như sau: 1a. Thùy bên của môi xẻ tua ……………..2. 1b. Thùy bên của môi không xẻ ……………3. 2a. Hoa to cỡ 6 – 10 cm đường kính, lá đài […]

Tên cây Lan 12 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P15)

Tên cây Lan 12 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P15)

HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE (TT) HABENARIA WILLDENOWN Đây là giống phân bố rộng lớn trên địa cầu. Chúng có những biến đổi trong chi tiết của cấu trúc trụ, đặc biệt là ở nướm, vì vậy J. J. Smith thì chia Habenaria ra làm 3 giống Platanthera, Peristylus và Habenaria. Schlechter thì chỉ thừa nhận […]

Crotons Are The Flamboyant Yet Finicky Plant You’ve Never Heard Of

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_487/at%2Farchive%2F25614fda9b9b6b3bd941877096b16dd9ce9350ab

We independently select these products—if you buy from one of our links, we may earn a commission. People love the dramatic yellow, orange, silver, red, white —or even black — multi-colored leaves of croton plants, but don’t know they can also be quite challenging to grow. When I asked about them at a local plant […]

Paphiopedilum niveum

Paphiopedilum niveum (Reichenbach fil.) Stein Cùng loài Cordula nivea (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium concolor var. niveum Reichenbach fil. Dẫn nhập Cây đầu tiên thuộc loài này đã đến châu Âu, đã có những suy nghĩ sai về nó, cây này đã được mang về từ gần Moulmein ở miền nam Myanmar. Adophus Kent (ở Veitch) vào năm 1889 đã viết […]

Paphiopedilum bullenianum

Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]

Pahiopedilum bullenianum (Tiếp theo bài 46)

Pahiopedilum bullenianum (Tiếp theo bài 46) Paphiopedilum linii được Schoser mô tả (1966), thời gian ấy ông là giám đốc Frankfurt Municipal Botanic Gardens. Bản mô tả đó được dựa trên các cây Lan được sưu tập cách Kuching ở Sarawak, Boneo. Schoser đưa vào dòng lan để đặt tên vinh danh Mrs. Phyllis Sheridan-Lea, người […]

Các biến loài và biến thể của Paphiopedilum bullenianum

Paphiopedilum bullenianum (Tiếp theo và hết) Các biến loài và biến thể của Paphiopedilum bullenianum Paphiopedilum bullenianum var. celebesense (Fowlie & Birk) Cribb Biến loài này lúc đầu được mô tả là ở cấp độ loài với tên Paphiopedilum celebesense Fowlie & Birk trong tạp chí Orchid Digest (1980). Nó khác với Paphiopedilum bullenianum thuần ở chỗ cánh hoa ngắn hơn và ít […]

Paphiopedilum barbatum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]

0988110300
chat-active-icon