Danh sách các bài viết có Thẻ: lai tạo

Paphiopedilum druryi

Paphiopedilum druryi (Beddome) Stein Tên cũ Cypripedium druryi Bedome Đồng âm Cordula druryi (sic.) (Bedome) Rolfe Dẫn nhập Vào khoảng năm 1865 Paphiopedilum druryi đã được bà J. A. Brown phát hiện, trên “Aghusteer Hill” ở miền tây Ghats, bang Kerala, miền nam Ấn Độ. Cây lan này được tướng H. Drury thuộc quân đội Anh thu lượm. Về […]

Paphiopedilum appletonianum

Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein  subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]

Paphiopedilum mastersianum

Paphiopedilum mastersianum (Reichenbach fil.) Stein Tên gốc Cypripedium mastersianum Reichenbach fil. Đồng nghĩa Cordula mastersiana (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người ta biết về loài Lan này chỉ có duy nhất một điều đó là sự phát hiện ra nó, khi đó lần đầu tiên chúng đã được đưa vào châu Âu, theo mọi người nói là […]

Pahiopedilum mohrianum Braem

Pahiopedilum mohrianum Braem

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Pahiopedilum mohrianum Braem Tên gốc (?) Paphiopedilum x bundtii hort., nomen nudum Dẫn nhập Năm 1989 Paphiopedilum mohrianum đã được Braem mô tả là một loài riêng biệt. Koopowitz (1995) đã chuyển loài này sang là một loài cùng gốc với Paph. masterianum. Cribb đã có cách tiếp cận hoàn […]

Paphiopedilum papuanum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum papuanum (Ridley ex Rendle) L.O. Williams Tên cũ Cypripedium papuanum Ridley ex Rendle Trùng tên Paphiopedilum zieckianum Schoser Dân nhập Paphiopedilum papuanum được Cecil Boden Kloss (1877-1949) phát hiện tại bộ sưu tập của Wollaston trong cuộc thám hiểm của ông ta đến New Guinea, vào khoảng năm 1913. Những mẫu vật mà […]

Paphiopedilum crossii

  Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 60) Paphiopedilum crossii (Morren) Braem & Senghas Tên cũ Cypripedium crossii Morren Trùng tên Cypripedium barbatum var. warnerianum T. Moore Cypripedium barbatum var. warneri hort Cypripedium callosum Reichenbach fil. Cypripedium barbatum var. crossii hort. ex Kent Paphiopedilum callosum (Reichenbach fi.) Stein Paphiopedilum reflexum hort. ex Stein Paphiopedilum regnieri hort. ex Stein Cypripedium schmidtianum Kraenzlin Paphiopedilum callosum var. schmidtianum (Kraenzlin) Pfitzer […]

Paphiopedilum lawrenceanum

.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) Paphiopedilum lawrenceanum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium lawrenceanum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula lawrenceana (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum barbatum subsp. lawreceanum (Reichenbach fil.) M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum lawrenceanum được tìm thấy ở miền bắc Borneo bởi Frederick William Burbidge (1847-1905), khi ông ấy thực hiện việc sưu tầm cho Veitch & Sons. […]

Paphiopedilum dayanum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]

Paphiopedilum acmodontum

Paphiopedilum acmodontum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 66) Paphiopedilum acmodontum M. W. Wood Dẫn nhập Loài này được thấy lần đầu tiên ở châu Âu, khi đó chúng được nhập về từ Philippines vào năm 1968, vào thời điểm đó Gustav Schoser là giám đốc của Palmengarten (Vườn trồng thuộc một thị trấn của thanh phố Frankfurt […]

Paphiopedilum sugiyamanum

Paphiopedilum sugiyamanum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 68) Paphiopedilum sugiyamanum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum sugiyamanum được mô tả trên cơ sở các đặc điểm của cây Lan được sưu tập vào tháng Ba năm 2001, trên một ngọn đồi ở Sabah, hướng đông bắc đảo Borneo. Một số bức hình cho thấy nhiều nghi ngờ về những […]

Paphiopedilum inamorii

Paphiopedilum inamorii

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 70) Paphiopedilum inamorii Cribb & Lamb Dẫn nhập Paphiopedilum inamorii được phát hiện vào năm 2009, ở núi Rimau, huyện Sipitang tại Sabah. Loài cây này trước đó có quan hệ gần gũi vớ Paph. javanicum var. virens (Reichenbach fil.) Stein. Cribb và Lamb cũng cho biết nó có quan hệ gần với Paph. sugiyamanum […]

TOP 7 loại cây trong nhà dễ trồng và không kém phần đẹp mắt!

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_484/at%2Farchive%2Fb7403fb534478253df377640ed0230faf7c80938

Nếu bạn gặp khó khăn trong việc giữ cho cây trồng trong nhà của mình phát triển tốt, đó có thể không hoàn toàn do lỗi của bạn! Thay vì đặt bản thân vào một công việc khó khăn, hãy làm cho cuộc sống trở nên dễ dàng hơn với một sự thay thế khác […]

0988110300
chat-active-icon