Danh sách các bài viết có Thẻ: 1995

Những cây Lan được giải quốc tế 2016 – Phần 2

Những cây Lan được giải quốc tế 2016 – Phần 2

Những cây Lan được giải quốc tế 2016 – Phần 2 Tên cây Lan: Rhyncholaeliocattleya Waikiki Gold x Brassocattleya Richard Mueller. Giải thưởng Award of Merit (AM/AOS) của Hội Hoa lan Hoa kỳ (84 điểm). Chủ nhân: Springwater Orchids & Thanh Nguyen Người chụp hình: Ernie Walter. Ngày 04/29/2016 Ghi sổ số: 20163206 Có bốn […]

Tên cây Lan 11 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P14)

Tên cây Lan 11 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P14)

HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE (TT) PECTEILIS RAFINESQUE Giống này do Rafinesque thiết lập năm 1836. Ở Việt nam có 4 loài có thể phân biệt như sau: 1a. Thùy bên của môi xẻ tua ……………..2. 1b. Thùy bên của môi không xẻ ……………3. 2a. Hoa to cỡ 6 – 10 cm đường kính, lá đài […]

Tên cây Lan 12 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P15)

Tên cây Lan 12 (Nguyễn Thiện Tịch – Lan Việt Nam – P15)

HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE (TT) HABENARIA WILLDENOWN Đây là giống phân bố rộng lớn trên địa cầu. Chúng có những biến đổi trong chi tiết của cấu trúc trụ, đặc biệt là ở nướm, vì vậy J. J. Smith thì chia Habenaria ra làm 3 giống Platanthera, Peristylus và Habenaria. Schlechter thì chỉ thừa nhận […]

Tình hình sản xuất và tiêu thụ lan Cattleya, Dendrobium, Oncidium trên thế giới và ở Việt Nam

Tình hình sản xuất và tiêu thụ lan Cattleya, Dendrobium, Oncidium trên thế giới và ở Việt Nam

1. Trên thế giới Trong suốt một thập kỷ qua, Thái Lan vẫn giữ vững vị trí quốc gia sản xuất và xuất khẩu hoa Lan lớn nhất thế giới. 50% hoa Lan ở Thái Lan được trồng để xuất khẩu, 50% còn lại tiêu thụ trong nước. Hàng năm, Thái Lan sản xuất tới […]

Nghiên cứu cây Lan Cattleya, Dendrobium, Oncidium trên thế giới

Nghiên cứu cây Lan Cattleya, Dendrobium, Oncidium trên thế giới

Trong nhiều năm qua, do giá trị kinh tế và giá trị thẩm mỹ của cây hoa Lan cao mà trên thế giới các nước tiên tiến đã sử dụng các kỹ thuật truyền thống và hiện đại vào chọn tạo giống hoa nói chung và hoa Lan nói riêng đã đạt được những kết […]

Góp phần khám phá các loài Lan

Góp phần khám phá các loài Lan

NHỮNG CÁI MÔI MỀM MẠI Những bộ phim nói về thiên nhiên rất ít khi nói về các loài cây, trừ nói về động vật, bởi vì cái cây ít khi chuyển động hoặc nói chung, nếu có chuyển động thì cũng sẽ chuyển động rất chậm chạp, tỷ như lá của một loài cây […]

Paphiopedilum sangii Braem

Paphiopedilum sangii Braem Dẫn nhập Paphiopedilum sangii được phát hiện trên hòn đảo Sulawesi. Nó được nhà trồng lan nghiệp dư người Đức tên là Helmut Sang đưa vào châu Âu, trong bộ sưu tập đầu tiên, với cây mẫu ra hoa vào mùa xuân năm 1987. Những đặc điểm như là lá có khảm, […]

Lan Paph. cerveranum

Lan Paph. cerveranum

Paphiopedilum cerveranum Braem Đồng nghĩa Paphiopedilum robinsonii hort., non (Ridley), non robinsonnianum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum cerveranum  bị nhiều tác giả (như Van Delden, 1968; Fowlie, 1974; Karasawa, 1986); Braem, 1988 và 1998; Koopowitz, 1995)  sai khi chuyển thành Paphiopedlum robinsonii (Ridley) Ridley. Hình của miếng nhụy lép cũng không như những gì được mô tả ở Paph. […]

Pahiopedilum mohrianum Braem

Pahiopedilum mohrianum Braem

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Pahiopedilum mohrianum Braem Tên gốc (?) Paphiopedilum x bundtii hort., nomen nudum Dẫn nhập Năm 1989 Paphiopedilum mohrianum đã được Braem mô tả là một loài riêng biệt. Koopowitz (1995) đã chuyển loài này sang là một loài cùng gốc với Paph. masterianum. Cribb đã có cách tiếp cận hoàn […]

Paphiopedilum wentworthianum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum wentworthianum Schoser & Folie ex Fowlie Trùng tên Paphiopedilum “denisii” Schoser (1971), nomen nudum Dẫn nhập Paphiopedilum wentworthianum được phát hiện vào năm 1961 bởi McKillop và Hermon, trên hòn đảo Bougainville. Một vài năm sau Wentworth sưu tập được vài cây và thỉnh thoảng đưa chúng vào trồng ở Mỹ. […]

Phức hệ Paphiopedilum tonsum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Phức hệ Paphiopedilum tonsum Có hai dòng của phức hệ Paphiopedilum tonsum, đó là Paph. tonsum Reichenbach fil. (1883) và Paph. tonsum Mohr (1989), chúng được mô tả ở cấp độ loài. Paphiopedilum tonsum là một loài rất khác biệt không hề lẫn được với bất cứ loài nào khác. Paphiopedilum braemii đã có […]

Paphiopedilum crossii

  Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 60) Paphiopedilum crossii (Morren) Braem & Senghas Tên cũ Cypripedium crossii Morren Trùng tên Cypripedium barbatum var. warnerianum T. Moore Cypripedium barbatum var. warneri hort Cypripedium callosum Reichenbach fil. Cypripedium barbatum var. crossii hort. ex Kent Paphiopedilum callosum (Reichenbach fi.) Stein Paphiopedilum reflexum hort. ex Stein Paphiopedilum regnieri hort. ex Stein Cypripedium schmidtianum Kraenzlin Paphiopedilum callosum var. schmidtianum (Kraenzlin) Pfitzer […]

0988110300
chat-active-icon