Thư mục: Thực vật

Ngôi nhà đầy màu sắc ở Chicago là một khu rừng chiết trung nhờ 90 cây trong nhà

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fill,g_auto,w_845,h_564/at%2Fhouse%20tours%2F2020-02%2FDarcie%20and%20Lucas%2Fdarcie_lucas-21

        Hai chủ nhà Darcie Tashey và Lucas Tashey chia sẻ ngôi nhà này với thú cưng cũng như 90 cây xanh. Hợp tác với phong cách thiết kế nội thất mát mẻ của họ – những điểm nhấn cổ điển và sự nổi bật của màu sắc và hoa văn – […]

Tôi có hơn 90 cây trồng — Đây là cách tôi giữ chúng trong số họ sống sót

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_1318,h_879/at%2Fhouse%20tours%2F2020-02%2FDarcie%20and%20Lucas%2Fdarcie_lucas-6

    Darcie Tashey không có tên cho bất kỳ loại cây nào trong số 90 loại cây * cô ấy đang ở trong ngôi nhà rộng 1000 foot vuông đầy màu sắc mà cô ấy chia sẻ với chồng Lucas. Và tổng số đã ấn tượng đó chỉ tính các cây trồng trong đất; […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein Tên cũ Cypripedium elliottianum O’Brien Selenipedium elliottianum Gower Trùng tên Papiopedilum rothschildianum var. elliottianum (O’Brien) Pfitzer Dẫn nhập Điều bí ẩn của Paphiopedilum elliottianum, một trong những vấn đề đầu tiên khi tham gia vào việc làm rõ giống phụ Polyantha trong giống Paphiopedilum. Dòng lan này đã từng là chủ […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo) Tạp chí Garderners’ Chronicle vào ngày 10 tháng Mười một, 1888, xuất bản chỉ một tuần sau các bản mô tả của O’Brien và Gower, và cũng cùng một vấn đề như mô tả của Reichenbach, Sander đã đăng một quảng cáo về Paph. elliottianum, trong đó ông ấy […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo và hết) Nguồn gốc tên gọi Đặt tên elliottianum để vinh danh ông Elliott của Công ty Young & Elliott, một người trồng lan ở New York. Mô tả Dưới đây là ba bản mô tả căn cứ trong các cuộc thảo luận. “Cypripedium elliottianum, n. sp. – bản […]

Chuyên gia tư vấn về setup cây cảnh trong nhà

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_487/at%2Fart%2Fdesign%2F2020-05%2Fwhat-plant-to-put-here%2Fliving-room-1-before

Nhiều người mơ ước được bao quanh bởi một khu rừng trong nhà, nhưng sau đó không tính đến việc họ có thể sống ở một nơi có cửa sổ nhỏ quay mặt về hướng Bắc và có xu hướng bị gió lùa vào mùa đông. Bạn muốn vương quốc thực vật của chúng ta […]

Paphiopedilum gigantifolium

Paphiopedilum gigantifolium

.Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 83) Paphiopedilum gigantifolium Braem, Baker & Baker Trùng tên Paphiopedilum ayubii hort. ex Parnata Dẫn nhập Paphiopedilum gigantifolium đã du nhập vào thị trường châu Âu từ mùa xuân năm 1997, trong một lần nhập về từ đảo Sulawesi. Cây lan được cho là sưu tập trong tháng Giêng cùng […]

Paphiopedilum intaniae

Paphiopedilum intaniae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 84) Paphiopedilum intaniae Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum intaniae được tìm thấy ở vùng núi đá vôi, gần Gunong Morowali, thuộc miền đông Sulawesi, vào tháng Hai năm 2000. Rủi là bản mô tả đầu tiên và lai lịch cây Lan đầu tiên được nuôi dưỡng dẫn đến sự không khẳng […]

Hoa Cẩm Tú Cầu hai màu này được đặt theo tên của hạt hồ trăn

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_486/at%2Fnews-culture%2F2020-05%2Fhydrangea

      Khi nghĩ đến hoa cẩm tú cầu, có lẽ bạn sẽ nghĩ đến các phiên bản màu hồng phấn, xanh lam và tím trong sân nhà của bà bạn hoặc trên những tấm thiệp sinh nhật mà bà ấy đã gửi cho bạn. Nhưng những cây này có nhiều màu – đôi […]

Pahiopedilum kolopakingii

Pahiopedilum kolopakingii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 85) Pahiopedilum kolopakingii Fowlie Trùng tên Paphiopedilum kolopakingii Fowlie, lapsus calami Dẫn nhập Lần đầu tiên người ta tìm thấy loài Lan Paphiopedilum kolopakingii ở Borneo và được mang về Đông Java vào năm 1982, rồi nó được nhà buôn có tên là Liem Khe Wie (A. Kolopaking). Bởi tính chất thực vật […]

Paphiopedilum ooli

Paphiopedilum ooli

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 86) Paphiopedilum ooli Koopowitz Dẫn nhập Paphiopediulum ooli đã được mô tả vào năm 1999, là một trong những loài hiện bổ sung cho giống Paphiopedilum. Tại nhà riêng của ông Michael Ooi ở Malaysia, người đã trồng cây này ở nhà mình. Một vài cây trong số đó […]

Paphiopedilum philippinense

Paphiopedilum philippinense

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 87) Paphiopedilum philippinense (reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium philippinense Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium laevigatum Bateman Selenipedium laevigatum (Bateman) May Paphiopedilum laevigatum (Bateman) Pfitzer Cordula philippinense (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người con của Reichenbach đã mô tả cây Lan này trên cơ sở là một loài thảo mộc, song thời đó (1862) […]

0988110300
chat-active-icon