Thư mục: Họ Orchidaceae – Họ Lan

Paphiopedilum lowii

Paphiopedilum lowii

Phân giống (Sub-genus)Polyantha (Tiếp theo) Paphiopedilum lowii complex Paphiopedilum lowii phức hệ (complex) gồm có Paph. lowii, Lindley (1847) đã từng mô tả; Paph. richardianum được Asher & Beaman mô tả vào năm 1988; và Paph. lyniae được công bố vào năm 1996 bởi Garay. Các cuộn bàn luận vẫn còn tiếp tục về hai […]

Paphiopedilum lynniae

Paphiopedilum lynniae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 76) Paphiopedilum lynniae Garay Trùng tên Paphiopedilum lowii var. lynniae (Garray) Gruβ & Röth Dẫn nhập    Paphiopedilum lynniae khác với Paph. lowii ở cái vòi hoa, các lá bắc, bầu nhụy và hoa của chúng tất cả đều không có lông và còn khác ở chỗ chúng có tới hai đường sống gân ở lá đài […]

Paphiopedilum richardianum

Paphiopedilum richardianum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 77) Paphiopedilum richardianum Asher & Beaman Tên cũ Paphiopedilum lowii var. richardianum Gruβ Dẫn nhập Paph. richardianum cũng tương tự như trường hợp của Paph. lynniae ,có thể coi đó như một biến loài của Paph. lowii, và Olaf Gruβ trong thực tế đã chuyển nó thành một biến loài rồi. Tuy […]

Paphiopedilum parishii

Paphiopedilum parishii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo)                           The Paphiopedilum parishii complex (Phức hệ) Có 3 dòng trong phạm vi phức hệ này đã được mô tả ở cấp độ loài Paphiopedilum parishii, được mô tả bởi con trai của Reichabach, Paph. dianthum vào năm 1869, được công bố bởi Tang & Wang vào năm 1940, […]

Paphiopedilum dianthum

Paphiopedilum dianthum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 79) Paphiopedilum dianthum Tang &Wang Trùng tên Paphioepdilum parishii var. dianthum (Tang & Wang) Karasawa & Saito Paphiopedilum aranianum Petchleung Dẫn nhập Paphiopedilum dianthum có quan hệ rất gần với Paph. parishii. Dù sao chúng khác Paph. parishii ở điểm nó có cái vòi hoa dựng đứng với một vài hoa và hoa của nó hơi lớn […]

Paphiopedilum adductum

Paphiopedilum adductum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 80) Paphiopedilum adductum Asher Dẫn nhập Năm 1979, cuối cùng Dr. Jack Fowlie cũng đặt sự quan tâm vào lan hài trong bộ sưu tập của Ray Rands. Các cây làn này lúc đầu ngỡ rằng là được ông bà Urban chuyển tới từ đảo Palawan của Philippines. Năm […]

Pahiopedilum anitum

Pahiopedilum anitum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 81) Pahiopedilum anitum Golamco Dẫn nhập Không còn nghi ngờ gì nữa, dòng lan này có quan hệ rất gần với Paphiopedilum adductum Asher. Vì thế nhiều người cứ thích tranh cãi rằng hai cây này hoặc là một loài phụ (subspecies) hoặc là một biến loài của một loài đơn […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein Tên cũ Cypripedium elliottianum O’Brien Selenipedium elliottianum Gower Trùng tên Papiopedilum rothschildianum var. elliottianum (O’Brien) Pfitzer Dẫn nhập Điều bí ẩn của Paphiopedilum elliottianum, một trong những vấn đề đầu tiên khi tham gia vào việc làm rõ giống phụ Polyantha trong giống Paphiopedilum. Dòng lan này đã từng là chủ […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo) Tạp chí Garderners’ Chronicle vào ngày 10 tháng Mười một, 1888, xuất bản chỉ một tuần sau các bản mô tả của O’Brien và Gower, và cũng cùng một vấn đề như mô tả của Reichenbach, Sander đã đăng một quảng cáo về Paph. elliottianum, trong đó ông ấy […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo và hết) Nguồn gốc tên gọi Đặt tên elliottianum để vinh danh ông Elliott của Công ty Young & Elliott, một người trồng lan ở New York. Mô tả Dưới đây là ba bản mô tả căn cứ trong các cuộc thảo luận. “Cypripedium elliottianum, n. sp. – bản […]

Paphiopedilum gigantifolium

Paphiopedilum gigantifolium

.Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 83) Paphiopedilum gigantifolium Braem, Baker & Baker Trùng tên Paphiopedilum ayubii hort. ex Parnata Dẫn nhập Paphiopedilum gigantifolium đã du nhập vào thị trường châu Âu từ mùa xuân năm 1997, trong một lần nhập về từ đảo Sulawesi. Cây lan được cho là sưu tập trong tháng Giêng cùng […]

Paphiopedilum intaniae

Paphiopedilum intaniae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 84) Paphiopedilum intaniae Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum intaniae được tìm thấy ở vùng núi đá vôi, gần Gunong Morowali, thuộc miền đông Sulawesi, vào tháng Hai năm 2000. Rủi là bản mô tả đầu tiên và lai lịch cây Lan đầu tiên được nuôi dưỡng dẫn đến sự không khẳng […]

0988110300
chat-active-icon