Dưới dây là danh sách và hình ảnh các loài cây thuộc chi Physalis (chi Tầm Bóp):
- Cả nhà click vào ảnh nhỏ để xem ảnh lớn có Tên khoa học của loài cây tương ứng
- Một số loài chỉ có ảnh vẽ, ảnh tiêu bản hoặc không có ảnh (dấu ?) là các loài quá hiếm chưa có tư liệu hoặc đã bị tuyệt chủng
- Chúng mình sẽ cập nhật cơ sở dữ liệu và thêm các loài mới liên tục, cả nhà cùng theo dõi nhé.
Kingdom (Giới): | Plantae (Thực vật) |
Clade (Nhánh): | Tracheophytes (Thực vật có Mạch) |
Clade (Nhánh): | Angiosperms (Thực vật có Hoa) |
Clade (Nhánh): | Eudicots (Thực vật có hai Lá Mầm Thực Sự) |
Clade (Nhánh): | Asterids (Nhánh Cúc) |
Bộ (Order): | Solanales (Bộ Cà) |
Family (Họ): | Solanaceae (Họ Cà) |
Subfamily (Phân Họ): | Solanoideae |
Tribe (Tông): | Physaleae |
Subtribe (Phân Tông): | N/A |
Genus (Chi): | |
Synonyms (Đồng nghĩa) | |
---|---|
|
Danh sách các loài trong chi:
- Physalis acutifolia (Miers) Sandw. – sharp-leaved groundcherry, Wright groundcherry
- Physalis alkekengi L. – Chinese lantern, Japanese lantern, bladder-cherry, winter-cherry, hōzuki (Japanese)
- Physalis angulata L. – cut-leaved groundcherry, lance-leaved groundcherry, camapu
- Physalis angustifolia Nutt. – coastal groundcherry
- Physalis arenicola Kearney – cypress-headed groundcherry
- Physalis carpenteri Riddell ex Rydb. – Carpenter’s groundcherry
- Physalis caudella Standl. – southwestern groundcherry
- Physalis chenopodifolia
- Physalis cinerascens (Dunal) A.S. Hitchc. – small-flowered groundcherry
- Physalis clarionensis
- Physalis cordata Mill. – heart-leaved groundcherry
- Physalis coztomatl Moc. & Sessé ex Dunal
- Physalis crassifolia Benth. – thick-leaved groundcherry, yellow nightshade groundcherry
- Physalis foetens Poir. – tropical groundcherry
- Physalis grisea (Waterfall) Martínez – strawberry-tomato
- Physalis hederifolia A.Gray – ivy-leaved groundcherry
- Physalis heterophylla Nees – clammy groundcherry
- Physalis hispida (Waterfall) Cronq. – prairie groundcherry
- †Physalis infinemundi Wilf et al. 2017 fossil from the Ypresian of Argentina
- Physalis ixocarpa
- Physalis latiphysa Waterfall – broad-leaved groundcherry
- Physalis longifolia Nutt. – common groundcherry, long-leaved groundcherry
- Physalis longiloba[4]
- Physalis mimulus
- Physalis minima L. – pygmy groundcherry, native gooseberry (Australia)
- Physalis missouriensis Mackenzie & Bush – Missouri groundcherry
- Physalis mollis Nutt. – field groundcherry
- Physalis noronhae
- Physalis peruviana L. – Cape gooseberry, Peruvian groundcherry, Inca berry, uchuva (Colombia), poha
- Physalis philadelphica Lam. (syn. P. ixocarpa) – tomatillo, Mexican groundcherry, jamberry, Mexican tomato, tomate de cáscara, tomate de fresadilla, tomate milpero, tomate verde
Các loài mới được chuyển sang các chi khác:
- Deprea orinocensis (Kunth) Raf. (as P. orinocensis Kunth)
- Leucophysalis grandiflora (Hook.) Rydb. (as P. grandiflora Hook.)
- Quincula lobata (Torr.) Raf. (as P. lobata Torr.)
- Salpichroa origanifolia (Lam.) Baill. (as P. origanifolia Lam.)
- Withania somnifera (L.) Dunal (as P. somnifera L.)