Dưới dây là danh sách và hình ảnh các loài cây thuộc chi Gloxinia:
- Cả nhà click vào ảnh nhỏ để xem ảnh lớn có Tên khoa học của loài cây tương ứng
- Một số loài chỉ có ảnh vẽ, ảnh tiêu bản hoặc không có ảnh (dấu ?) là các loài quá hiếm chưa có tư liệu hoặc đã bị tuyệt chủng
- Chúng mình sẽ cập nhật cơ sở dữ liệu và thêm các loài mới liên tục, cả nhà cùng theo dõi nhé.
Kingdom (Giới): | Plantae (Thực vật) |
Clade (Nhánh): | Tracheophytes (Thực vật có mạch) |
Clade (Nhánh): | Angiosperms (Thực vật có hoa) |
Clade (Nhánh): | Eudicots (Thực vật hai lá mầm thật sự) |
Clade (Nhánh): | Asterids (Nhánh Cúc) |
Order (Bộ): | Lamiales (Bộ Hoa Môi) |
Family (Họ): | Gesneriaceae (Họ Thượng Tiễn) |
Genus (Chi): | Gloxinia |
Danh sách các loài trong chi:
- Gloxinia perennis
- Gloxinia erinoides (trước đây là Koellikeria erinoides)
- Gloxinia xanthophylla (trước đây là Anodiscus xanthophyllus)
Các loài và giống trước đây thuộc chi Gloxinia nhưng nay đã được chuyển sang các chi thực vật khác:
- Gloxinia burchellii = Sphaerorrhiza burchellii
- Gloxinia dodsonii = Nomopyle dodsonii
- Gloxinia gymnostoma = Seemannia gymnostoma
- Gloxinia hirsuta = Sinningia hirsuta
- Gloxinia ichthyostoma = Mandirola ichthyostoma
- Gloxinia lindeniana = Gloxinella lindeniana
- Gloxinia nematanthodes = Seemannia nematanthodes
- Gloxinia planalta = Mandirola multiflora
- Gloxinia purpurascens = Seemannia purpurascens
- Gloxinia racemosa = Gloxiniopsis racemosa
- Gloxinia reflexa = Monopyle reflexa
- Gloxinia rupestris = Mandirola rupestris
- Gloxinia sarmentiana = Sphaerorrhiza sarmentiana
- Gloxinia speciosa = Sinningia speciosa
- Gloxinia sylvatica = Seemannia sylvatica