Dưới dây là danh sách và hình ảnh các loài cây thuộc chi Chrysanthemum (chi Cúc):
- Cả nhà click vào ảnh nhỏ để xem ảnh lớn có Tên khoa học của loài cây tương ứng
- Một số loài chỉ có ảnh vẽ, ảnh tiêu bản hoặc không có ảnh (dấu ?) là các loài quá hiếm chưa có tư liệu hoặc đã bị tuyệt chủng
- Chúng mình sẽ cập nhật cơ sở dữ liệu và thêm các loài mới liên tục, cả nhà cùng theo dõi nhé.
Kingdom (Giới): | Plantae (Thực vật) |
Clade (Nhánh): | Tracheophytes (Thực vật có Mạch) |
Clade (Nhánh): | Angiosperms (Thực vật có Hoa) |
Clade (Nhánh): | Eudicots (Thực vật có hai Lá Mầm Thực Sự) |
Clade (Nhánh): | Asterids (Nhánh Cúc) |
Bộ (Order): | Asterales (Bộ Cúc) |
Family (Họ): | Asteraceae (Họ Cúc) |
Subfamily (Phân Họ): | Asteroideae |
Tribe (Tông): | Anthemideae |
Subtribe (Phân Tông): | N/A |
Genus (Chi): | Chrysanthemum – L. |
Synonyms (Đồng nghĩa) | |
---|---|
|
Danh sách các loài trong chi:
- Chrysanthemum aphrodite Kitam.
- Chrysanthemum arcticum L.
- Chrysanthemum argyrophyllum Ling
- Chrysanthemum arisanense Hayata
- Chrysanthemum chalchingolicum Grubov
- Chrysanthemum chanetii H.Lév.
- Chrysanthemum crassum (Kitam.) Kitam.
- Chrysanthemum cuneifolium Kitam.
- Chrysanthemum daucifolium Pers.
- Chrysanthemum dichrum (C.Shih) H.Ohashi & Yonek.
- Chrysanthemum foliaceum (G.F.Peng, C.Shih & S.Q.Zhang) J.M.Wang & Y.T.Hou
- Chrysanthemum glabriusculum (W.W.Sm.) Hand.-Mazz.
- Chrysanthemum horaimontanum Masam.
- Chrysanthemum hypargyreum Diels
- Chrysanthemum indicum L.
- Chrysanthemum integrifolium Richardson
- Chrysanthemum japonicum (Maxim.) Makino
- Chrysanthemum × konoanum Makino
- Chrysanthemum lavandulifolium Makino
- Chrysanthemum leucanthum (Makino) Makino
- Chrysanthemum longibracteatum (C.Shih, G.F.Peng & S.Y.Jin) J.M.Wang & Y.T.Hou
- Chrysanthemum maximoviczii Kom.
- Chrysanthemum miyatojimense Kitam.
- Chrysanthemum × morifolium (Ramat.) Hemsl.
- Chrysanthemum morii Hayata
- Chrysanthemum naktongense Nakai
- Chrysanthemum ogawae Kitam.
- Chrysanthemum okiense Kitam.
- Chrysanthemum oreastrum Hance
- Chrysanthemum ornatum Hemsl.
- Chrysanthemum parvifolium C.C.Chang
- Chrysanthemum potentilloides Hand.-Mazz.
- Chrysanthemum rhombifolium (Y.Ling & C.Shih) H.Ohashi & Yonek.
- Chrysanthemum × rubellum Sealy
- Chrysanthemum × shimotomaii Makino
- Chrysanthemum sinuatum Ledeb.
- Chrysanthemum vestitum (Hemsl.) Kitam.
- Chrysanthemum yantaiense M.Sun & J.T.Chen
- Chrysanthemum yoshinaganthum Makino
- Chrysanthemum zawadskii Herbich
- Chrysanthemum zhuozishanense L.Q.Zhao & Jie Yang
Các loài mới được chuyển sang các chi khác:
- Deprea orinocensis (Kunth) Raf. (as P. orinocensis Kunth)
- Chrysanthemum carinatum = Ismelia carinata
- Chrysanthemum cinerariifolium = Tanacetum cinerariifolium
- Chrysanthemum coccineum = Tanacetum coccineum
- Chrysanthemum coronarium = Glebionis coronaria
- Chrysanthemum frutescens = Argyranthemum frutescens
- Chrysanthemum maximum = Leucanthemum maximum
- Chrysanthemum pacificum = Ajania pacifica
- Chrysanthemum segetum = Glebionis segetum