Dưới dây là danh sách và hình ảnh các loài cây thuộc chi Acalypha:
- Cả nhà click vào ảnh nhỏ để xem ảnh lớn có Tên khoa học của loài cây tương ứng
- Một số loài chỉ có ảnh vẽ, ảnh tiêu bản hoặc không có ảnh (dấu ?) là các loài quá hiếm chưa có tư liệu hoặc đã bị tuyệt chủng
- Chúng mình sẽ cập nhật cơ sở dữ liệu và thêm các loài mới liên tục, cả nhà cùng theo dõi nhé.
Kingdom (Giới): | Plantae (Thực vật) |
Clade (Nhánh): | Tracheophytes (Thực vật có Mạch) |
Clade (Nhánh): | Angiosperms (Thực vật có Hoa) |
Clade (Nhánh): | Eudicots (Thực vật có hai lá mầm thực sự) |
Clade (Nhánh): | Rosids (Hoa Hồng) |
Bộ (Order): | Malpighiales (Bộ Sơ Ri) |
Family (Họ): | Euphorbiaceae (Họ Đại Kích) |
Subfamily (Phân Họ): | Acalyphoideae |
Tribe (Tông): | Acalypheae |
Subtribe (Phân Tông): | Acalyphinae |
Genus (Chi): | Acalypha – L. |
Synonyms (Đồng nghĩa) | |
---|---|
|
Danh sách các loài thuộc chi Acalypha
- Acalypha alopecuroidea – foxtail copperleaf
- Acalypha amentacea
- Acalypha arvensis – field copperleaf
- Acalypha australis – Australian acalypha, Asian copperleaf
- Acalypha berteroana – Guayama copperleaf
- Acalypha bipartita
- Acalypha bisetosa – streambank copperleaf
- Acalypha brachystachya
- Acalypha californica – California copperleaf, Pringle three-seeded mercury
- Acalypha chamaedrifolia – bastard copperleaf
- Acalypha chlorocardia
- Acalypha chuniana
- Acalypha ciliata
- Acalypha costaricensis
- Acalypha cupricola
- Acalypha deamii – Deam’s threeseed mercury
- Acalypha dictyoneura
- Acalypha dikuluwensis (extinct)
- Acalypha diversifolia
- Acalypha ecuadorica
- Acalypha eggersii
- Acalypha eremorum
- Acalypha fruticosa
- Acalypha glabrata
- Acalypha gracilens – slender copperleaf
- Acalypha gummifera
- Acalypha herzogiana – dwarf chenille plant, red firetail, strawberry foxtail, trailing red cat’s-tail
- Acalypha hispida – chenille plant, Philippine Medusa, red-hot cattail, bristly copperleaf
- Acalypha hontauyuensis
- Acalypha indica– Indian acalypha, Indian-nettle
- Acalypha integrifolia
- Acalypha lancetillae
- Acalypha lepinei
- Acalypha leptopoda
- Acalypha macrostachya
- Acalypha mexicana – Mexican copperleaf
- Acalypha monococca – slender threeseed mercury
- Acalypha monostachya – round copperleaf
- Acalypha mortoniana
- Acalypha neomexicana – New Mexico copperleaf
- Acalypha ornata
- Acalypha ostryifolia – hophornbeam copperleaf, pineland threeseed mercury
- Acalypha padifolia
- Acalypha pendula
- Acalypha phleoides – shrubby copperleaf
- Acalypha poiretii – Poiret’s copperleaf
- Acalypha polystachya
- Acalypha portoricensis – Puerto Rico copperleaf
- Acalypha psilostachya
- Acalypha radians – cardinal’s feather
- Acalypha raivavensis
- Acalypha rhomboidea – common copperleaf, rhombic copperleaf
- Acalypha rubrinervis – St. Helena mountain bush, string tree, stringwood (extinct (c.1860))
- Acalypha setosa – Cuban copperleaf
- Acalypha siamensis – wild tea
- Acalypha skutchii
- Acalypha sonderiana
- Acalypha suirenbiensis
- Acalypha swallowensis
- Acalypha tunguraguae
- Acalypha umbrosa
- Acalypha villicaulis
- Acalypha villosa
- Acalypha virginica – Virginia copperleaf, mercuryweed, wax balls
- Acalypha wilderi (extinct)
- Acalypha wilkesiana – Copper plant, Beefsteakplant, Fire-dragon, Jacob’s-coat, Match-me-if-you-can[13]