Mô tả và cách trồng Hoa Lan Platanthera. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, platys nghĩa là rộng, và anther, nghĩa là nhụy hoa. Tông: Orchideae. Tông phụ: Orchidinae. Phân bố: Có khoảng 130 loài ở châu Âu, Bắc Phi, châu Á, Bắc và Trung Mỹ. Điển hình cho giống này là loài Platantherabifolia, Platanthera ciliaris, Platanthera grandiflora, Platanthera […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Platanthera
HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE 1a. Nướm lõm (tông phụ Orchidinae) ………………….. 2. 1b. Nướm lồi hay có cọng (tông phụ Habenariinae) ……………………3. 2a. Củ dài hay dạng như bàn tay. Thân nhiều lá. Lá hoa lớn hơn hoa, gần giống lá bình thường –> Brachycorythis. 2b. Củ tròn. Nhụy lép mảnh mai, phần nào dính với […]
HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE (TT) PECTEILIS RAFINESQUE Giống này do Rafinesque thiết lập năm 1836. Ở Việt nam có 4 loài có thể phân biệt như sau: 1a. Thùy bên của môi xẻ tua ……………..2. 1b. Thùy bên của môi không xẻ ……………3. 2a. Hoa to cỡ 6 – 10 cm đường kính, lá đài […]
HỌ PHỤ IV ORCHIDOIDEAE (TT) HABENARIA WILLDENOWN Đây là giống phân bố rộng lớn trên địa cầu. Chúng có những biến đổi trong chi tiết của cấu trúc trụ, đặc biệt là ở nướm, vì vậy J. J. Smith thì chia Habenaria ra làm 3 giống Platanthera, Peristylus và Habenaria. Schlechter thì chỉ thừa nhận […]
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . […]
III. Hoa lan ở nơi hoang dã 4. Môi trường nhiệt đới Rừng mưa nhiệt đới trên khắp thế giới là nơi sinh trưởng của đa số loài Lan cộng sinh, đã tiến hóa ở đó từ khi có rừng. Hàng ngàn chủng loại đã thích ứng với lối sống trên không, vốn cho chúng […]
Muc lục I. Thế giới loài Lan II. Tại sao phải trồng lan Những bước đầu tiên Ba loài Lan phổ biến Bộ sưu tập lan Bộ sưu tập của dân chuyên nghiệp III. Lan ở nơi hoang dã Tiến hoá của loài Lan Sự phân tán của loài Lan Lan và các loài sinh […]