Mô tả và cách trồng Hoa Lan Phymatidium. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, phyma nghĩa là phát triển, và thêm tiếp vĩ ngữ -idium, căn cứ vào kích thước nhỏ của cây Lan. Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Oncidiinae. Phân bố: Có 10 loài ở miền nam và đông nam Brasil. Điển hình là loài Phymatidium falcifolium. Cùng với […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Nhiệt độ
1. Lập lịch chăm sóc lan. – Trong quá trình chăm sóc lan, việc xây dựng lịch chăm sóc là công việc quan trọng nhằm đảm bảo cho lan sinh trưởng và phát triển tốt. Việc lên lịch chăm sóc được dựa vào các cơ sở sau: Cơ sở xây dựng lịch chăm sóc. – […]
1. Chăm sóc lan trưởng thành. – Giai đoạn này cây sinh trưởng mạnh và biểu hiện những đặc tính của loài. Sự sai lầm về phương pháp chăm sóc lan sẽ dẫn đến tình trạng cây suy dinh dưỡng, lớn chậm nẩy chồi nhiều và không đạt được về chiều cao, số lá phù […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Plectorrhiza. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektos, nghĩa là xoắn, và rhiza nghĩa là rễ. Tông: Vandeae Tông phụ: Aeridinae Phân bố: Có 3 loài, trong đó 2 loài ở Australia và 1 loài ở đảo Lord Howe. Điển hình cho giống này Plectorrhiza tridentate. Lan biểu sinh đơn thân, […]
1. Yêu cầu của Địa Lan: – Ánh sáng: Tại khí hậu phía bắc Bán cầu, che nắng khoảng 60 – 70% trong suốt những tháng mùa hè. Cần tăng độ che nắng hơn với vùng khí hậu Nam bán cầu. Cần giảm che nắng suốt mùa đông và trong vùng khí hậu bắc bán […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Plectrophora. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektron nghĩa là cái cựa, và phoros nghĩa là mang (vác). Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Oncidiinae. Phân bố: Có 10 loài ở Trung và Nam Mỹ. Điển hình cho giống này là loài Plectrophora alata và loài Plectrophora iridifolia. Cây nhỏ, mọc thành những bụi, giả hành nhỏ, […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Plectrelminthus. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektron nghĩa là cái cựa, và helmins nghĩa là con sâu. Tông: Vandeae. Tông phụ: Aerangidinae. Phân bố: Có 1 loài ở Tây Phi. Đó là loài Plectrelminthus caudatus. Lan biểu sinh, kích thước lớn, thân ngắn, rễ cứng. Có nhiều lá. Vòi hoa phát […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Pleione và lan Pleurothalis. Lan Pleuone. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, Pleione là mẹ của chùm sao có bảy ngôi sao thuộc chùm sao Kim ngưu (dân dã gọi là sao Tua rua). Tông: Arethseae. Tông phụ: Coelogyninae. Phân bố: Có trên 20 loài và một số […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Podangis và lan Pleurothallopsis. Lan Podangis. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, podos nghĩa là chân, và angos nghĩa là cái bình (chậu). Căn cứ vào đầu cựa có phân thùy. Tông: Vandeae. Tông phụ: Aerangidinae. Phân bố: Có 1 loài ở Tây và Trung Mỹ. Điển hình cho giống này là […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Polycycnis. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, polys nghĩa là nhiều, và kyknos là con thiên nga. Căn cứ vào hình dạng của hoa. Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Stanhopeinae. Phân bố: Có 17 loài ở Trung và Nam Mỹ. Điển hình cho giống này là loài Polycycnis barbata và Polycicnis muscifera. Lan biểu sinh, cũng […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Polystachya. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, stachys nghĩa là cuống hoa hoặc cái tai của hạt và polys nghĩa là nhiều. Tông: Vandeae. Tông phụ: Polystachyinae. Phân bố: Hầu hết là ở châu Phi, nhưng cũng có ở châu Mỹ, quần đảo Indies và châu Á, có […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Pomatocalpa và lan Ponerorchis. Lan Pomatocalpa. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy lạp, pomatos nghĩa là cái bình thót cổ, và kalpe nghĩa là lá hình chén. Căn cứ vào hình dạng của môi. Tông: Vandeae. Tông phụ: Aeridinae. Phân bố: Khoảng 30 loài ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu […]