Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 54) Paphiopedilum tonsum (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium tonsum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula tonsa (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người phát hiện ra loài này và được ghi nhận là Charles Curtis, ông ấy đã tìm thấy chúng cùng với loài Paphiopedilum curtisii ở Sumatra vào năm 1882, và được nhà […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Lá
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Bài 55. Paphiopedilum braemii H. Mohr Trùng tên Paphiopedilum tonsum var. braemii (H. Mohr) Gruβ Dẫn nhập Paphiopedilum braemii được thu thập lần đầu tiên bởi những du khách của Đức ở miền bắc đảo Indonesian Sumatra. Sau đó loài cây này đã được trồng và ra hoa lần đầu vào cuối xuân […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum purpuratum (Lindley) Stein (Tiếp theo) Phân bố và thói quen sinh trưởng Có nguồn gốc từ Hong Kong và các khu vực phụ cận tỉnh Quảng Đông, miền đông nam Trung Quốc. Bộ sưu tập vừa qua được biết là từ đảo Hải Nam. Loài lan nay mọc ở […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum purpuratum (Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium purpuratum Lindley Trùng loài Cypripedium sinicum Hance ex Reichenbach fil. Paphiopedilum sinicum (Hance ex Reichenbach fil.) Stein Cordula purpurata (Lindley) Rolfe Paphiopedilum aestivum Z.J. Liu & I. Y. Zhang Dẫn nhập Chúng ta không có nhiều thông tin về sự phát hiện ra loài Paphiopedilum purpuratum. Ngay cả […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum sukhakulii Schoser & Songhas Trùng tên Paphiopedilum dixlerianum Braem & Chiron Dẫn nhập Paphiopedilum sukhakulii được tìm thấy bởi Prasong Sukhakul, một nhà làm vườn người Thái, ở miền bắc quê hương ông, tuy nhiên những người dân ở đó lại cho biết các cây này được ông ấy mua […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 57. Paphiopedilum wardii Summerhayes Trùng tên Cypripedium wandii (Summerhayes) Curtis, non Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum wardii được phát hiện vào năm 1922, bởi một đại úy quân đội có tên Francis “Frank” Kingdon Ward. Cây lan này được ông tìm thấy trong rừng ở miền bắc Burma (nay gọi là Myanmar), […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 58) Paphiopedilum argus (Reichenbach fil.) Stein. Tên gọi đầu tiên Cypripedium argus Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium barbatum var. argus hort. Cypripedium pitcherianum W. A. Manda Paphiopedilum argus Kerchove de Denterghem Cordula argus (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum sriwaniae Koopowitz Paphiopedilum argus var. sriwaniae (Koopowitz) Gruβ Paphiopedilum usitanum Gruβ & Röth Dẫn nhập Paphiopedilum argus được Gustav Wallis phát hiện vào […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 60) Paphiopedilum crossii (Morren) Braem & Senghas Tên cũ Cypripedium crossii Morren Trùng tên Cypripedium barbatum var. warnerianum T. Moore Cypripedium barbatum var. warneri hort Cypripedium callosum Reichenbach fil. Cypripedium barbatum var. crossii hort. ex Kent Paphiopedilum callosum (Reichenbach fi.) Stein Paphiopedilum reflexum hort. ex Stein Paphiopedilum regnieri hort. ex Stein Cypripedium schmidtianum Kraenzlin Paphiopedilum callosum var. schmidtianum (Kraenzlin) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum fowliei được Lance Birk công bố vào năm 1981. Nội dung của nó được dựa trên các cây do Paul Mattes (sau đó là Chủ tịch Hội Hoa lan của Australia) cùng với Lance Birk sưu tập […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) Paphiopedilum henisianum (M. W. Wood) Fowlie Tên cũ Paphiopedilum barbatum subsp. Lawrenceanum var. hennisianum M. W. Wood Dẫn nhập Giở lại bản tham luận về khái niệm của Paphiopedilum hennisianum của Gustav Schoser, tại Hội nghị về Lan Thế giới tại Bangkok năm 1969, sau này ông trở thành giám đốc của Hiệp hội […]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) Paphiopedilum lawrenceanum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium lawrenceanum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula lawrenceana (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum barbatum subsp. lawreceanum (Reichenbach fil.) M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum lawrenceanum được tìm thấy ở miền bắc Borneo bởi Frederick William Burbidge (1847-1905), khi ông ấy thực hiện việc sưu tầm cho Veitch & Sons. […]