Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 58) Paphiopedilum argus (Reichenbach fil.) Stein. Tên gọi đầu tiên Cypripedium argus Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium barbatum var. argus hort. Cypripedium pitcherianum W. A. Manda Paphiopedilum argus Kerchove de Denterghem Cordula argus (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum sriwaniae Koopowitz Paphiopedilum argus var. sriwaniae (Koopowitz) Gruβ Paphiopedilum usitanum Gruβ & Röth Dẫn nhập Paphiopedilum argus được Gustav Wallis phát hiện vào […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: hoa
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 60) Paphiopedilum crossii (Morren) Braem & Senghas Tên cũ Cypripedium crossii Morren Trùng tên Cypripedium barbatum var. warnerianum T. Moore Cypripedium barbatum var. warneri hort Cypripedium callosum Reichenbach fil. Cypripedium barbatum var. crossii hort. ex Kent Paphiopedilum callosum (Reichenbach fi.) Stein Paphiopedilum reflexum hort. ex Stein Paphiopedilum regnieri hort. ex Stein Cypripedium schmidtianum Kraenzlin Paphiopedilum callosum var. schmidtianum (Kraenzlin) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum fowliei được Lance Birk công bố vào năm 1981. Nội dung của nó được dựa trên các cây do Paul Mattes (sau đó là Chủ tịch Hội Hoa lan của Australia) cùng với Lance Birk sưu tập […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) Paphiopedilum henisianum (M. W. Wood) Fowlie Tên cũ Paphiopedilum barbatum subsp. Lawrenceanum var. hennisianum M. W. Wood Dẫn nhập Giở lại bản tham luận về khái niệm của Paphiopedilum hennisianum của Gustav Schoser, tại Hội nghị về Lan Thế giới tại Bangkok năm 1969, sau này ông trở thành giám đốc của Hiệp hội […]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) Paphiopedilum lawrenceanum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium lawrenceanum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula lawrenceana (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum barbatum subsp. lawreceanum (Reichenbach fil.) M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum lawrenceanum được tìm thấy ở miền bắc Borneo bởi Frederick William Burbidge (1847-1905), khi ông ấy thực hiện việc sưu tầm cho Veitch & Sons. […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 62) The Paphiopedilum superbiens complex (Phức hệ Paph. superbiens) Trong phức hệ này có bốn dòng lan được mô tả ở cấp độ loài. Đó là, Paphiopedilum hirsutissimum bởi William Jackson Hooker, trên cơ sở bản thảo của Lindley năm 1857, Paph. esquirolei bởi Rudolf Schlechter năm 1919, Paph. chiwuanum bởi Tang & Wang năm 1951 và […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) The Paphiopedilum superbiens complex (Phức hệ Paph. superbiens) Phức hệ này bao gồm ba dòng, tất cả đều được con của Reichenbach mô tả ở cấp độ loài, đó là Paphiopedilum superbiens (1855), Paphiopedilum ciliolare (1882), và Paphiopedilum curtisii (1885). Riêng Paphiopedilum curtusii được xử lý như một biến loài của Paph. superbiens trong cách phân loại khoa học. Mặt […]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum ciliolare (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium ciliolare Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium miteaunum Linden fil. & Rodigas Paphiopedilum ciliolare var. miteaunum (Linden fil. & Rodigas) Pfitzer Cordula ciliolaris (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum superbiens subsp. ciliolare M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum ciliolare được tìm thấy bởi William Boxal (1844-1910) vào năm 1882, trong khi ông đi […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 65) Paphiopedilum superbiens (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium superbiens Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium barbatum var. veitchii Van Houte Cypripedium veitchianum Hort. ex Lemaitre Cypripedium barbatum var. superbum Morren Cordula superbiens (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum superbiens được Reichenbach fil. mô tả lần đầu tiên dựa trên cây Lan được Rollison đưa về Anh, và sau đó được […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 66) Paphiopedilum acmodontum M. W. Wood Dẫn nhập Loài này được thấy lần đầu tiên ở châu Âu, khi đó chúng được nhập về từ Philippines vào năm 1968, vào thời điểm đó Gustav Schoser là giám đốc của Palmengarten (Vườn trồng thuộc một thị trấn của thanh phố Frankfurt […]