Chỉ cần một vài điểm nhấn bằng những chậu cây xanh nhỏ trong toàn bộ ngôi nhà có thể giúp ngôi nhà cảm thấy gần gũi hơn, có chiều sâu hơn và cải thiện chất lượng không khí trong nhà. Và nếu việc chăm sóc chúng là mối quan tâm của bạn, thì xương rồng […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Hạt
Rất nhiều loại cây có thể trụ vững trong thời tiết mùa thu nắng gắt. Trong các chuyến đi đến vườn ươm, bạn sẽ bắt đầu nhìn thấy những loài cây có thể trồng được trong điều kiện thời tiết mát mẻ và lạnh giá, ví dụ như Ornamental kale và Cabbage, đây là một […]
Nếu bạn giống như những người khác, có lẽ cây dương xỉ và xương rồng của bạn sắp chết, và bạn sắp thất bại trong mục tiêu trở thành một nhà trồng vườn tốt hơn trong năm nay. Đừng lo lắng, mọi hy vọng không mất đi, chúng ta vẫn có thể xoay chuyển tình […]
Đối với những chủ sở hữu cây đang muốn nâng cao kỹ năng nuôi dạy cây trồng lên một tầm cao mới, hãy cho phép chúng tôi giới thiệu với bạn Planty Cube, một hệ thống canh tác thẳng đứng thông minh được phát triển bởi công ty khởi nghiệp nông nghiệp n.thing có trụ […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum purpuratum (Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium purpuratum Lindley Trùng loài Cypripedium sinicum Hance ex Reichenbach fil. Paphiopedilum sinicum (Hance ex Reichenbach fil.) Stein Cordula purpurata (Lindley) Rolfe Paphiopedilum aestivum Z.J. Liu & I. Y. Zhang Dẫn nhập Chúng ta không có nhiều thông tin về sự phát hiện ra loài Paphiopedilum purpuratum. Ngay cả […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 58) Paphiopedilum argus (Reichenbach fil.) Stein. Tên gọi đầu tiên Cypripedium argus Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium barbatum var. argus hort. Cypripedium pitcherianum W. A. Manda Paphiopedilum argus Kerchove de Denterghem Cordula argus (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum sriwaniae Koopowitz Paphiopedilum argus var. sriwaniae (Koopowitz) Gruβ Paphiopedilum usitanum Gruβ & Röth Dẫn nhập Paphiopedilum argus được Gustav Wallis phát hiện vào […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]
.Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 63) Paphiopedilum lawrenceanum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium lawrenceanum Reichenbach fil. Trùng tên Cordula lawrenceana (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum barbatum subsp. lawreceanum (Reichenbach fil.) M. W. Wood Dẫn nhập Paphiopedilum lawrenceanum được tìm thấy ở miền bắc Borneo bởi Frederick William Burbidge (1847-1905), khi ông ấy thực hiện việc sưu tầm cho Veitch & Sons. […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 64) Paphiopedilum dayanum (Stone ex Lindley) Stein Tên cũ Cypripedium spectabile var. dayanum Stone ex Lindley Cùng một loài Cypripedium dayanum (Stone ex Lindley) Lindley Cypripedium dayi Stone, MSS Cypripedium spectabile var. dayanum Lindley Cypripedium superbiens var. dayanum (Stone ex Lindley) Reichenbach fil. Cypripedium petri Reichenbach fil. Cypripedium burbidgei Reichenbach fil. Cypripedium peteri De Vos Cypripedium ernestianum Hort. Cypripedium peteri D. Dean Paphiopedilum burbidgei (Reichenbach fil.) Pfitzer […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 68) Paphiopedilum sugiyamanum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum sugiyamanum được mô tả trên cơ sở các đặc điểm của cây Lan được sưu tập vào tháng Ba năm 2001, trên một ngọn đồi ở Sabah, hướng đông bắc đảo Borneo. Một số bức hình cho thấy nhiều nghi ngờ về những […]
Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 72) Paphiopedilum urbanianum Fowlie Dẫn nhập Paphiopedilum urbanianum được phát hiện trong chuyến hàng về Paphiopedilum argus xuất phát từ đảo Philippine của Mindoro và được chủ một công ty hoa Lan là ông bà Jacinta T. Urban, đem bán cho một nhà buôn Mỹ – ông Ray Rand. Đây là […]
Phân giống Megastaminodium (Tiếp theo và hết) 73) Paphiopedilum canhii Everyanov & Gruβ Dẫn nhập Paphiopedilum canhii được ghi nhận lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2009, khi người dân tộc H’Mông (Mèo) của miền bắc Việt Nam đem một số cây đến cơ quan của ông Chu Xuân Canh, là cán bộ của […]