Trong nhiều năm qua, do giá trị kinh tế và giá trị thẩm mỹ của cây hoa Lan cao mà trên thế giới các nước tiên tiến đã sử dụng các kỹ thuật truyền thống và hiện đại vào chọn tạo giống hoa nói chung và hoa Lan nói riêng đã đạt được những kết […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: 1999
CÁC BẠN CÓ BIẾT LAN HÀI HỒ CHÍ MINH? Một quốc gia ở Đông Phi, có tên là nước Cộng hòa Djibouti đã phát hành một bộ tem giới thiệu Lan hài của Việt Nam (xem ảnh), loài Lan hài được Djibouti đặt tên là Paphiopedilum hochiminh orchid. Cũng xin nói thêm cho rõ, Việt […]
Trong bối cảnh thiết kế nội thất, thật khó để tưởng tượng những cây hoa cúc và cây sung lá non không được bao quanh bởi bàn cà phê bằng đá cẩm thạch, bảng hiệu đèn neon hay những chiếc gối nhung màu hồng thiên niên kỷ. Đối với nhiều ánh đèn sân khấu như […]
Paphiopedilum vietnamense Gruβ & Perner Cùng loài Paphiopedilum hilmari Senghas & Schettler Paphiopedilum mirabile Cavestro & Chiron Dẫn nhập Trong thời gian chỉ sáu tuần lễ, người ta đã xuất bản ba lần về loài Lan thần thoại này. Gruβ & Perner xuất bản ngày 11 tháng Giêng năm 1999 với tên gọi Paphiopedilum vietnamense. Tiếp sau đó […]
Paphiopedilum helenae Averyanov Cùng loài Paphiopedilum delicatum Z. J. Liu & J. Y. Zhang Dẫn nhập Paphiopedilum helenae được chào đón với vô số nghi ngờ, trong số đó có người cho đó là biến loài của Paph. barbigerum. Dù sao, nhìn chung việc phân loại hiện nay coi đây là một loài đẹp và khác với Paph. barbigerum về […]
Paphiopedilum tranlienianum Gruβ & Perner Cùng loài Paphiopedilum caobanggense N.T. Tich, 1999 Dẫn nhập Paphiopedilum tranlienianum được biết tới nhờ sự phát hiện của bà Trần Ngọc Liên ở miền bắc Việt Nam và được Gruβ & Perner nhập vào Đức. Loài này có lá màu xanh, không vân, trên vòi hoa chỉ có một hoa, […]
Paphiopedilum villosum forma annamense (Rolfe) Braem, Baker & Baker Giống Paphiopedilum – Lịch sử tự nhiên và sự nuôi trồng, (1999) Dẫn nhập Paphiopedilum villosum var. annamense được Rolfe mô tả lần đầu trong Curtis’ Bonical Magazine năm 1907, hình thái này được Wilhelm Micholitz, một nhà sưu tập cho Sander & Sons của St. Albans ở “Annam” (bây giờ là […]
Paphiopedilum esquirolei Schlechter Tên cũ Cordule esquirolei (Schlechter) Hu Paphiopedilum hirsutissimum var. esquirolei (Schlechter) Karasawa & Saito Dẫn nhập Khái niệm về Paphiopedilum esquirolei được dựa trên những cây được sưu tập bởi Cha Joseph Henri Esquirol trong tháng Sáu, 1912 tại tỉnh Quý Châu, Trung quốc. Khi phân loại ta thường xét chúng như một biến loài của […]
Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]
Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum wentworthianum Schoser & Folie ex Fowlie Trùng tên Paphiopedilum “denisii” Schoser (1971), nomen nudum Dẫn nhập Paphiopedilum wentworthianum được phát hiện vào năm 1961 bởi McKillop và Hermon, trên hòn đảo Bougainville. Một vài năm sau Wentworth sưu tập được vài cây và thỉnh thoảng đưa chúng vào trồng ở Mỹ. […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum fowliei được Lance Birk công bố vào năm 1981. Nội dung của nó được dựa trên các cây do Paul Mattes (sau đó là Chủ tịch Hội Hoa lan của Australia) cùng với Lance Birk sưu tập […]