Danh sách các bài viết có Thẻ: 1998

Paphiopedilum barbigerum

Paphiopedilum barbigerum Tang & Wang Cùng loài Paphiopedilum insigne var. barbigerum (Tang & Wang) Braem (?) Paphiopedilum veijva rutianum Gruβ & Röllke Dẫn nhập Paphiopedilum barbigerum được Tang & Wang mô tả dựa trên một cây đã bị héo khô do nhà thực vật học người Pháp có tên là Cavalerie & Fortunat sưu tầm ở tỉnh Quý Châu, miền […]

Paphiopedilum markianum

Paphiopedilum markianum Fowlie Cùng loài Paphiopedilum tigrinum Koopowitz & Hasegawa Paphiopedilum smaragdinum Liu & S.C. Chen Dẫn nhập Không còn nghi ngờ gì nữa về giá trị của chủng loại này khi được coi như “loài Lan đẹp”. Các cuộc trao đổi rằng nên chọn tên nào cho nó hiện vẫn còn đang tiếp diễn, tên “Paphiopedilum […]

Paphiopedilum hirsutissimum

Paphiopedilum hirsutissimum (lindley ex Hooker) Stein Tên cũ Cypripedium hirsutissimum Lindley ex Hooker Trùng tên Cordula hirsutissima (Lindley ex Hooker) Paphiopedilum saccopetalum Hua Dẫn nhập Các cây Paphiopedilum hirtissimum được đưa vào nước Anh lần đầu tiên bởi một người sưu tập có tên là Simons. Chính xác nguồn gốc cây này từ đâu, vẫn chưa rõ cho đến khi […]

Paphiopedilum esquirolei

Paphiopedilum esquirolei Schlechter Tên cũ Cordule esquirolei (Schlechter) Hu Paphiopedilum hirsutissimum var. esquirolei (Schlechter) Karasawa & Saito Dẫn nhập Khái niệm về Paphiopedilum esquirolei được dựa trên những cây được sưu tập bởi Cha Joseph Henri Esquirol trong tháng Sáu, 1912 tại tỉnh Quý Châu, Trung quốc. Khi phân loại ta thường xét chúng như một biến loài của […]

Paphiopedilum esquirolei forma virife

Paphiopedilum esquirolei forma virife (Gruβ & Röth) Braem & Chiron Một số cây Paph. esquirolei thuộc về loài sinh sản vô tính, màu của hoa không đồng nhất. Khi hoa nở thì dù nhiều hay ít hay tất cả thì cũng sẽ có màu chủ đạo là xanh ngả vàng đến xanh sáng, nhưng lại có sắc tố […]

Paphiopedilum volonteanum

Paphiopedilum volonteanum (Sander) Stein Tên cũ Cypripedium volonteanum (Sander) Stein Trùng tên Cypripedium hookerae var. volonteanum (Sander) Rolfe Paphiopedilum hookerae var. volonteanum (Sander) Braem Dẫn nhập Tài liệu gốc của dòng này là Cypripedium volonteanum được ghi ngày 5 tháng Bảy năm 1890, khi đó cây Lan được giải thưởng của Hội Thực vật Hoàng gia. Điều này được ghi lại trong tạp chí […]

Paphiopedilum appletonianum

Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein  subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]

Lan Paph. cerveranum

Lan Paph. cerveranum

Paphiopedilum cerveranum Braem Đồng nghĩa Paphiopedilum robinsonii hort., non (Ridley), non robinsonnianum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum cerveranum  bị nhiều tác giả (như Van Delden, 1968; Fowlie, 1974; Karasawa, 1986); Braem, 1988 và 1998; Koopowitz, 1995)  sai khi chuyển thành Paphiopedlum robinsonii (Ridley) Ridley. Hình của miếng nhụy lép cũng không như những gì được mô tả ở Paph. […]

Phức hệ Paphiopedilum tonsum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Phức hệ Paphiopedilum tonsum Có hai dòng của phức hệ Paphiopedilum tonsum, đó là Paph. tonsum Reichenbach fil. (1883) và Paph. tonsum Mohr (1989), chúng được mô tả ở cấp độ loài. Paphiopedilum tonsum là một loài rất khác biệt không hề lẫn được với bất cứ loài nào khác. Paphiopedilum braemii đã có […]

Paphiopedilum sukhakulii Schoser & Songhas

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum sukhakulii Schoser & Songhas Trùng tên Paphiopedilum dixlerianum Braem & Chiron Dẫn nhập Paphiopedilum sukhakulii được tìm thấy bởi Prasong Sukhakul, một nhà làm vườn người Thái, ở miền bắc quê hương ông, tuy nhiên những người dân ở đó lại cho biết các cây này được ông ấy mua […]

Paphiopedilum wardii Summerhayes

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 57. Paphiopedilum wardii Summerhayes Trùng tên Cypripedium wandii (Summerhayes) Curtis, non Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum wardii được phát hiện vào năm 1922, bởi một đại úy quân đội có tên Francis “Frank” Kingdon Ward. Cây lan này được ông tìm thấy trong rừng ở miền bắc Burma (nay gọi là Myanmar), […]

Paphiopedilum barbatum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]

0988110300
chat-active-icon