NHỮNG CÁI MÔI MỀM MẠI Những bộ phim nói về thiên nhiên rất ít khi nói về các loài cây, trừ nói về động vật, bởi vì cái cây ít khi chuyển động hoặc nói chung, nếu có chuyển động thì cũng sẽ chuyển động rất chậm chạp, tỷ như lá của một loài cây […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: 1988
Paphiopedilum concolor (Bateman) Pfitzer Cùng loài Cordular concolor (Bateman) Rolfe Cypripedium concolor Lindley Cypripedium tonkinense Linden Dẫn nhập Đây là một loài Lan không thể nhầm lẫn được vì hình dạng và màu sắc độc đáo của nó. Loài này đã được Charles Samuel Pollock Parish phát hiện vào năm 1859, ở vùng đá vôi gần Moulmein, tỉnh […]
Paphiopedilum henryanum Braem Dị bản: Paphiopedilum dollii Lückel Paphiopedilum chaoi Hua Dẫn nhập Paphiopedilum henryanum là một trong những trường hợp không hề có lấn cấn gì trong việc phân loại. Loài này rất khác nên không thể gây ngộ nhận. Trong thời gian thực hiện việc mô tả về chúng, chỉ có các loài thuộc Paphiopedilum với một cái […]
Paphiopedilum barbigerum Tang & Wang Cùng loài Paphiopedilum insigne var. barbigerum (Tang & Wang) Braem (?) Paphiopedilum veijva rutianum Gruβ & Röllke Dẫn nhập Paphiopedilum barbigerum được Tang & Wang mô tả dựa trên một cây đã bị héo khô do nhà thực vật học người Pháp có tên là Cavalerie & Fortunat sưu tầm ở tỉnh Quý Châu, miền […]
Paphiopedilum villosum complex Có 5 chủng loại được mô tả ở cấp độ loài trong phạm vi phức hệ này, đó là: Paphiopedilum affine, Paph. boxallii, Paph. dilectum, Paph. gratrixianum ([Master] Guillaumin non Williams), và Paph. villosum. Chúng tôi ghi nhận Paph. gratrixianum và Paph. villosum là những loài riêng biệt theo mục đích cuốn sách này. […]
Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]
Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]
Paphiopedilum cerveranum Braem Đồng nghĩa Paphiopedilum robinsonii hort., non (Ridley), non robinsonnianum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum cerveranum bị nhiều tác giả (như Van Delden, 1968; Fowlie, 1974; Karasawa, 1986); Braem, 1988 và 1998; Koopowitz, 1995) sai khi chuyển thành Paphiopedlum robinsonii (Ridley) Ridley. Hình của miếng nhụy lép cũng không như những gì được mô tả ở Paph. […]
Phức hệ Paphiopedilum violascens Có ba nhóm thuộc phức hệ Paphiopedilum violascens được mô tả dưới dạng một loài. Đó là Paph. violascens (Schlechter, 1911), Paph. wentworthianum (Fowlie, 1968) và Paph. bougainvilleanum (stiles & Fowlie, 1971). Paph. violascens.và Hai loài sau có quan hệ rất gần với nhau. Năm 1988 Paph. bougainvilleanum cùng với Paph. wentworthianum đã được Braem coi là đồng nghĩa […]
Paphiopedilum violascens schlechter Trùng tên Cordula violascens (Schlechter) Rolfe Paphiopedilum violascens var. gautierense J. J. Smith Dẫn nhập Năm 1907 Rudolf Schlechter, một nhà làm vườn, đã phát hiện ra Paphiopedilum violascens, sau đó vài năm trong tác phẩm nổi tiếng của mình ông đã mô tả về cây này, nói về những cây Lan ở German Irian Jaya, […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum wentworthianum Schoser & Folie ex Fowlie Trùng tên Paphiopedilum “denisii” Schoser (1971), nomen nudum Dẫn nhập Paphiopedilum wentworthianum được phát hiện vào năm 1961 bởi McKillop và Hermon, trên hòn đảo Bougainville. Một vài năm sau Wentworth sưu tập được vài cây và thỉnh thoảng đưa chúng vào trồng ở Mỹ. […]
Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 59) Paphiopedilum barbatum (Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium barbatum Blume Trùng tên Cypripedium barbatum Lindley Cypripedium purpuratum Wright, non Lindley Cypripedium biflorum B. S. Williams Cypripedium nigritum Reichenbach fil. Cypripedium orbum Reichenbach fil. Paphiopedilum nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum Kerchove de Denterghem Cypripedium barbatum var. biflorum (Reichenbach fil.) Pfitzer Paphiopedilum barbatum var. nigritum (Reichenbach fil.) Pfitzer Cordula barbata (Blume) Rolfe Cordula nigrita (Reichenbach fil.) Merrill […]