. Lớp Cỏ tháp bút Thời điểm hóa thạch: Hậu Devon– gần đây Equisetum telmateia Phân loại khoa học Giới (regnum) Plantae Ngành (divisio) Pteridophyta* Lớp (class) Equisetopsida C. Agardh Các bộ Equisetales Archaeocalamitaceae Calamitaceae Equisetaceae Phyllothecaceae Pseudoborniales Sphenophyllales Danh pháp đồng nghĩa Sphenopsida Lớp Mộc tặc hay lớp Cỏ tháp bút (danh pháp khoa học: Equisetopsida, đồng nghĩa Sphenopsida), là một lớp thực vật với […]
Thư mục: Ngành Polypodiopsida – Ngành Dương xỉ
Bộ Equisetales (Bộ Mộc tặc, Bộ Cỏ tháp bút) Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bộ Cỏ tháp bút Thời điểm hóa thạch: Devon Muộn – gần đây Equisetum telmateia Phân loại khoa học Giới (regnum) Plantae Lớp (class) Polypodiopsida Phân lớp (subclass) Equisetidae Bộ (ordo) Equisetales DC. ex Bercht. & J. Presl Các họ Archaeocalamitaceae Calamitaceae Equisetaceae Phyllothecaceae Bộ Cỏ tháp bút hay Bộ Mộc […]
Equisetaceae Thời điểm hoá thạch: Kỷ Jurassic[1] đến nay Field horsetail (Equisetum arvense) Phân loại khoa học Giới (Kingdom): Thực vật (Plantae) Lớp (Class): Polypodiopsida (Equisetopsida) Bộ (Order): Equisetales Họ (Family): Equisetaceae Michx. ex DC. Chi (Genera) Equisetum Equisetites Equisetaceae, sometimes called the horsetail family, is the only extant family of the order Equisetales, with one surviving genus, Equisetum, which comprises about […]
Equisetum Temporal range: Callovian[1]-Holocene “Candocks” (Equisetum telmateia subsp. telmateia), có các cành xoắn ốc và có lá nhỏ màu xanh đậm Phân loại khoa học Kingdom: Plantae Class: Polypodiopsida Order: Equisetales Family: Equisetaceae Genus: Equisetum L. Type species Equisetum arvense Species See text Equisetum (/ˌɛkwɪˈsiːtəm/; horsetail, snake grass, puzzlegrass) is the only living genus in Equisetaceae, a family of vascular plants that reproduce by spores rather than seeds.[2] Equisetum is a “living […]