Thư mục: Họ Orchidaceae – Họ Lan

Paphiopedilum esquirolei forma virife

Paphiopedilum esquirolei forma virife (Gruβ & Röth) Braem & Chiron Một số cây Paph. esquirolei thuộc về loài sinh sản vô tính, màu của hoa không đồng nhất. Khi hoa nở thì dù nhiều hay ít hay tất cả thì cũng sẽ có màu chủ đạo là xanh ngả vàng đến xanh sáng, nhưng lại có sắc tố […]

Paphiopedilum druryi

Paphiopedilum druryi (Beddome) Stein Tên cũ Cypripedium druryi Bedome Đồng âm Cordula druryi (sic.) (Bedome) Rolfe Dẫn nhập Vào khoảng năm 1865 Paphiopedilum druryi đã được bà J. A. Brown phát hiện, trên “Aghusteer Hill” ở miền tây Ghats, bang Kerala, miền nam Ấn Độ. Cây lan này được tướng H. Drury thuộc quân đội Anh thu lượm. Về […]

Paphiopedilum spicerianum

Paphiopedilum spicerianum (Master & T. Moore) Pfitzer Tên cũ Cypripedium spicerianum Masters & T. Moore Cùng tên Cordula spiserianum (Reichenbach fil. [sic.] Rolfe Dẫn nhập Mùa thu năm 1878, có một cây Lan hài mà trước kia người ta chưa biết tên nó là gì đã nở hoa trong nhà kính của ông Spicer và phu nhân thuộc […]

Loài Paphiopedilum venustum (Tiếp theo)

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum 38) Paphiopedilum venustum (Wallich ex Sims) Pfitzer Tên cũ Cypripedium venustum Wallich ex Sims Cùng tên Stimegas venustum (Wallich ex Sims) Rafinesque Cordular venusta (Wallich ex Sims) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum venustum được phát hiện bởi Wallich ở Sylhet (ngày nay là một huyện của Bangladesh) vào năm 1816 và, mặc dù trước đây người […]

Loài Paphiopedilum venustum (Tiếp theo)

Loài Paphiopedilum venustum (Tiếp theo) Các biến thể và biến loài Paphiopedilum venustum là một loài có nhiều biến thể về hình thái các mảng vân và hình dạng của lá và màu sắc của hoa.  “… và không phải là ít những biến đổi trong các giải màu trên lá cũng như hoa của nó”, trong […]

Phức hệ hookerae

Phức hệ hookerae

Loài phức hệ Paphiopedilum hookerae Loài phức hệ này có hai dòng là  Paphiopedilum volonteanum và Paphiopedilum hookerae, như đã được mô tả ở mức độ loài. Hầu hết các tác giả cho đến nay đều giải thích chúng như là hai biến loài của Paphiopedilum hookerae xưa, vì hai khái niệm này có quan hệ rất […]

Paphiopedilum hookerae (tt)

Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein Tên cũ Cypripedium hookerae Reichenbach fil. Ex Hooker fil. Trùng tên Cypripedium barbatum var. hookerae Regel Cordula hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum hookerae được Hugh Low thuộc công ty Low & Co phát hiện vào năm 1862 ở Bắc Borneo (nay gọi là Sabah), và ngay sau đó […]

Paphiopedilum volonteanum

Paphiopedilum volonteanum (Sander) Stein Tên cũ Cypripedium volonteanum (Sander) Stein Trùng tên Cypripedium hookerae var. volonteanum (Sander) Rolfe Paphiopedilum hookerae var. volonteanum (Sander) Braem Dẫn nhập Tài liệu gốc của dòng này là Cypripedium volonteanum được ghi ngày 5 tháng Bảy năm 1890, khi đó cây Lan được giải thưởng của Hội Thực vật Hoàng gia. Điều này được ghi lại trong tạp chí […]

Paphiopedilum sangii Braem

Paphiopedilum sangii Braem Dẫn nhập Paphiopedilum sangii được phát hiện trên hòn đảo Sulawesi. Nó được nhà trồng lan nghiệp dư người Đức tên là Helmut Sang đưa vào châu Âu, trong bộ sưu tập đầu tiên, với cây mẫu ra hoa vào mùa xuân năm 1987. Những đặc điểm như là lá có khảm, […]

Paphiopedilum appletonianum

Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein  subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]

Papiopedilum appletonianum

Papiopedilum appletonianum

Papiopedilum appletonianum (Tiếp theo kỳ trước) Nguồn gốc tên gọi Tên appletonianum đặt cho loài này để vinh danh ông W. M. Appleton, người đầu tiên đã nuôi loài này ra hoa. Mô tả Paphiopedilum appletonianum là một loài thảo mộc lâu năm trong những vùng lá rừng mục. Thân khá ngắn, chỉ cao 2 đến 3 cm, […]

Paphiopedilum bullenianum

Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]

0988110300
chat-active-icon