Mô tả lan Dendrobium findlayanum Tên Việt: Hoàng thảo chuỗi ngọc Điện Biên Giả hành dài 30-60 cm, mọc thẳng đứng hoặc buông rủ, ở chỗ đốt phồng lên trông như một chuỗi hạt trên một cái thân rất mảnh mai. Lá tàn rất sớm, lá dài 7,5 cm, rộng 1,5 cm. Có một số […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: môi hoa
Mô tả Lan Dendrobium lindleyi Tên Việt: Hoàng thảo vẩy rồng. Cùng loài: Dendrobium aggregatum Roxburgh Giả hành ngắn, nằm sát xuống nền đất hoặc đứng thẳng, mọc thành cụm, thân dài 4-10 cm, có nhiều lông cứng. Lá dài 10 cm, rộng 3 cm, lá đơn, dai, hình đai (strap). Môi hoa có màu đậm hơn ở […]
Lan Dipodium Còn có tên gọi khác là Hyancinth. Tên Việt: Song cước ẩm lầy (PHH), Song túc lầy (TH). Tông: Cymbidieae Tông phụ: Cyrtopodiinae Phân bồ: Trên 20 loài từ đông nam Á tới quần đảo Thái bình dương và Australia Là Địa Lan hoặc là loài bò leo, đôi khi là loài Địa […]
Lan Disa Tên Việt: Chưa tìm thấy. Tông: Diseae Tông phụ: Disinae Phân bố: Khoảng 160 loài ở miền nhiệt đới châu Phi và Đông Phi, với 1 loài ở Arabia và 4 loài ở Madagsacar và quần đảo Mascarene Là Địa Lan thân thảo, với thân hình cầu, hình trứng hay elip. Lá mọc […]
Tên gọi khác: Lan Cái Búa – Hammer Orchid Tông: Diurideae Tông phụ: Drakaeinae Ở miền tây nam Australia có khoảng 4 loài đặc hữu Là Địa Lan, thân củ nằm dưới mặt đất, rụng lá theo mùa. Lá đơn, lá hình trứng hoặc hình bán cầu, mọc từ gốc, phiến lá dầy. Vòi hoa […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Gastrochilus Nguồn gốc tên gọi: Gaster theo tiếng Hy Lạp nghĩa là dạ dày, bao tử, còn cheilos có nghĩa là môi hoa, dựa vào hình dạng của môi hoa giống cái túi. Tông: Vandeae Tông phụ: Aeridinae Phân bố: Hơn 50 loài từ Ấn độ đến […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Helcia Xuất xứ tên gọi: Tiếng La-tinh helcium, nghĩa là cổ ngựa. Căn cứ vào hình dạng phần chân của môi hoa. Tông: Maxillarieae Tông phụ: Oncidiinae Phân bố: Có 4 loài ở miền tây của Nam Mỹ. Giả hành hình thuôn đế hình trứng. Lá có cuống ngắn. […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Himantoglossum Xuất xứ tên gọi: Strap trong tiếng Hy Lạp nghĩa là cái dây da, còn glossa có nghĩa là cái lưỡi. Căn cứ vào hình dáng của môi. Loài Himantoglossum caprinum thuộc giống này, có tên gọi là lan tai lừa vùng Balkan. Cùng giống: Barlia Parlatore, và giống Comperia K. […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Holcoglossum Nguồn gốc tên gọi: Holkos trong tiếng Hy Lạp nghĩa là đường xẻ (rãnh) và glossa có nghĩa là cái lưỡi. Tông: Vandeae Tông phụ: Aeridinae Phân bố: Có 14 loài từ Assam đến Đài loan Lan biểu sinh đơn thân, có quan hệ với Vanda, đã từng trong […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Isochilus Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, iso nghĩa là cân bằng, bằng nhau, và cheilos nghĩa là môi hoa, có lẽ căn cứ vào hình dạng cân đối giữa môi, cánh hoa và lá đài. Tông: Epidendreae Tông phụ: Ponerinae Phân bố: Có 15 loài ở Mexico, […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Leochilus Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, leios nghĩa là mềm mại, và cheilos nghĩa là môi hoa. Tông: Maxillarieae Tông phụ: Oncidiinae Phân bố: Có 11 loài ở Mexico, quần đảo Indies, Trung và Nam Mỹ Lan biểu sinh loại nhỏ, thường là trên các nhánh nhỏ, mọc thành từng […]