Paphiopedilum godefroyae (Godefroy-Leboeuf) Stein Cùng loài Cordula godefroyae (Godefroy-Lebeuf) Rolfe Cypripedilum concolor var. godefroyae (Godefroy-Lebeuf) Colett & Hemsley Dẫn nhập Paphiopedilum godefroyae được Godefroy-Lebeuf, một nhà trồng trọt của Pháp giới thiệu vào các vườn cây ở châu Âu . Căn cứ theo ghi chép của Godefroy-Lebeuf (1883) thì ông ấy nhận được các cây này từ nhà sưu tập […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Lá
Paphiopedilum niveum (Reichenbach fil.) Stein Cùng loài Cordula nivea (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium concolor var. niveum Reichenbach fil. Dẫn nhập Cây đầu tiên thuộc loài này đã đến châu Âu, đã có những suy nghĩ sai về nó, cây này đã được mang về từ gần Moulmein ở miền nam Myanmar. Adophus Kent (ở Veitch) vào năm 1889 đã viết […]
Paphiopedilum thaianum lamwiriakul Dẫn nhập Paphiopedilum thaianum được tìm thấy trong vườn của một nhà trồng lan nghiệp dư và nhà làm vườn tên là Prapanth Iamwiriakul. THoạt nhìn, người ta thấy nó giống với một loài Lan nhỏ nổi tiếng là Paph. niveum, và tất nhiên, người ta đã tìm thấy một nhóm mới ở một […]
PHÂN GIỐNG PAPHIOPEDILUM Paphiopedilum charlesworthii (Rolfe) Rolfe Từ gốc Cypripedium charlesworthii Rolfe Dị bản Cordula charlesworthii (Rolfe) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum charchesworthii được R. Moore, một viên chức của Anh quốc và là một người giám thị, định cư ở bên hồ Inle, của bang Shan thuộc miền nam của Myanmar phát hiện vào năm 1893. Ông ta […]
Paphiopedilum henryanum Braem Dị bản: Paphiopedilum dollii Lückel Paphiopedilum chaoi Hua Dẫn nhập Paphiopedilum henryanum là một trong những trường hợp không hề có lấn cấn gì trong việc phân loại. Loài này rất khác nên không thể gây ngộ nhận. Trong thời gian thực hiện việc mô tả về chúng, chỉ có các loài thuộc Paphiopedilum với một cái […]
Paphiopedilum herrmannii Fuchs & Reisinger Dẫn nhập Nhóm này dựa trên cây Lan được tìm thấy trong số mẻ cây được dán nhãn là Paphiopedilum esquirolei trong vườn trồng trọt của thị trấn Linz của Australia. Người ta cho biết cây này được nhà làm vườn Czech sưu tập từ Việt Nam vào năm 1985. Loài này […]
Paphiopedilum insigne Phức hệ Trong nhóm này có 5 phân nhóm đã được mô tả ở cấp độ loài, đó là Paphiopedilum insigne, Paph. barbigerum, Paph. helenae, Paph. coccineum và Paph. exul. Paphiopedilum barbigerum làm ta nhớ lại về một loài có kích thước nhỏ, đó là Paph. insigne, nhưng nó khác với Paph. insigne là lá của nó rất hẹp, vòi […]
Paphiopedilum insigne (Wallich ex Lindley) Pfitzer Tên gọi gốc Cypripedium insigne Wallich ex Lindley (Collectanea Botanica – 1882) Trùng tên Cordula insignis Rafinesque (Flora Telluriana, 1838) Dẫn nhập Paphiopedilum insigne được phát hiện bởi một nhà vật lý, nhà thực vật học có tên là Nathan Wulff, biệt hiệu Natyaniel Wallich (1786-1854), ở Sylhet, một tỉnh miền đông […]
Paphiopedilum insigne (Tiếp theo) Biến thể và biến loài. Paphiopedilum insigne là một biến loài rất đặc trưng, và phạm vi biến loài đã được mô tả, tất cả đều là thành viên của giống Cypripedium. Trong danh sách 83 biến loài của Desbois (1898) và loại bỏ đi một số đã được thống kê trong tác phẩm […]
Paphiopedilum barbigerum Tang & Wang Cùng loài Paphiopedilum insigne var. barbigerum (Tang & Wang) Braem (?) Paphiopedilum veijva rutianum Gruβ & Röllke Dẫn nhập Paphiopedilum barbigerum được Tang & Wang mô tả dựa trên một cây đã bị héo khô do nhà thực vật học người Pháp có tên là Cavalerie & Fortunat sưu tầm ở tỉnh Quý Châu, miền […]
Paphiopedilum coccineum Perner & Herrmann Cùng loài Paphiopedilum barbigerum var. lockianum Averyanov Dẫn nhập Chúng tôi đưa Paphiopedilum coccineum vào cuộc trao đổi này với một chút hoài nghi chính đáng về việc phân loại liệu có chính xác hay không. Cây lan này được mô tả dựa trên một cây mẫu được nhìn thấy trong một tài liệu thuộc […]
Paphiopedilum exul (Ridley) Kerchove Một tên gọi cũ Cypripedium insigne var. exul Ridley Cùng loài Cypripedium exul (Ridley) Rolfe Cordula exul (Ridley) Rolfe Dẫn nhập Việc phân loại này lần đầu tiên được nhà Thực vật học người Anh tên là Nicholas Ridley (1855-1956) coi như là Cypripedium insigne, từ năm 1888 đến 1912 ông ấy là giám đốc vườn Thực […]