Tông: Maxillatieae Tông phụ: Oncidiinae Nguồn gốc tên gọi: Tên của nàng Ada của Caria, chị em với Artemis, trong truyền thuyết Hy Lạp Phân bố: gồm 16 loài ở Trung và Nam Mỹ Đây là loài Lan biểu sinh hoặc Thạch Lan đa thân. Giả hành thường dẹt ở phía dưới với lá bắc, trên […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Hy Lạp
Amitostigma Tông: Orchideae Tông phụ: Orchidinae Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy lạp a là không, mitos là riềm (ren), stigma là đầu nhụy, chung lại Amitostigma không phải là loài Mitostigma, một cái tên thường được dùng cho một giống trong Asclepiadaceae Phân bố: Bao gồm khoảng 30 loài từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật […]
Anacamptis Tông: Orchideae Tông phụ: Orchidinae Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy Lạp anacampo có nghĩa là uốn ngược về sau, nói về khối phấn, hoặc cái cựa hoặc tính đối xứng của đầu lá bắc của hoa. Phân bố: Có khoảng 12 loài ở châu Âu, miền tây Châu Á và miền bắc Châu […]
Caladenia Tông: Diurideae Tông phụ: Caladeniinae Phân bố: Khoảng 250 loài, hầu hết ở Australia, nhưng cũng có ở New Zealand, New Caledonia và Indonesia. Nguồn gốc tên gọi: Xuất phát từ tiếng Hy Lạp, kalos nghĩa là đẹp, và adenos nghĩa là cái nắp, căn cứ vào nốt chai trên môi nổi bật với nhiều màu sắc. Là […]
Catasetum. Tông: Cymbidieae. Tông phụ: Catasetinae. Phân bố: Hơn 150 loài ở Trung và Nam Mỹ và quần đảo Indies. Nguồn gốc tên gọi: Xuất phát từ tiếng Hy Lạp, kata có nghĩa là đi xuống phía dưới và seta có nghĩa là những cái lông cứng, để chỉ những sợi lông ở trụ hoa. […]
Lan Epipactis – mô tả và cách trồng Tên đặt theo tiếng Hy lạp cổ, epipaktis nghĩa là cây thuốc (thảo dược). Tông: Neottieae Phân bố: Khoảng 25 loài ở những vùng có khí hậu ôn hòa thuộc châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Ở vùng nhiệt đới châu Phi có 3 loài. Là […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Eurychone Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy lạp, eury nghĩa là rộng, mở rộng, và chone cái ống khói xe lửa, cái phễu (quặng). Tông: Vandeae Tông phụ: Aerangidinae Phân bố: Có 2 loài ở Tây và Trung Phi Lan biểu sinh đơn thân, thân ngắn. Có nhiều lá. Vòi hoa rủ, […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Galeandra Nguồn gốc tên gọi: Galea theo tiếng Hy Lạp nghĩa là cái mũ, còn andra có nghĩa là nhụy hoa. Tông: Cymbidieae Tông phụ: Cyrtopodiinae Phân bố: có đến 40 loài ở Trung Mỹ, Nam Mỹ và các nước ở Đông dương. Lan biểu sinh hoặc Địa […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Gastrochilus Nguồn gốc tên gọi: Gaster theo tiếng Hy Lạp nghĩa là dạ dày, bao tử, còn cheilos có nghĩa là môi hoa, dựa vào hình dạng của môi hoa giống cái túi. Tông: Vandeae Tông phụ: Aeridinae Phân bố: Hơn 50 loài từ Ấn độ đến […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Gastrorchis Nguồn gốc tên gọi: Gaster theo Tiếng Hy Lạp nghĩa là dạ dày, bao tử, còn orchid là lan, dựa vào hình dáng môi của giống lan này giống cái túi. Tông: Collabieae Phân bố: Có 8 loài từ Madagsacar Là Địa Lan, đôi khi là lan […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Geodorum Nguồn gốc tên gọi: Geo theo tiếng Hy Lạp nghĩa là đất, trái đất, còn doron có nghĩa là món quà. Đây là giống Địa Lan nên xem như món quà của đất. Tông: Cymbidieae Tông phụ: Cyrtopodiinae Phân bố: có 12 loài từ Ấn độ qua […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Himantoglossum Xuất xứ tên gọi: Strap trong tiếng Hy Lạp nghĩa là cái dây da, còn glossa có nghĩa là cái lưỡi. Căn cứ vào hình dáng của môi. Loài Himantoglossum caprinum thuộc giống này, có tên gọi là lan tai lừa vùng Balkan. Cùng giống: Barlia Parlatore, và giống Comperia K. […]