Cyclopogon Tông: Cranichideae. Tông phụ: Spiranthinae. Phân bố: Có khoảng 80 loài từ Florida tới Nam Mỹ. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp cyclo nghĩa là vòng quanh, và pogon nghĩa là râu, căn cứ vào các lá đài có một lông tơ viền quanh. Loài Địa Lan có kích thước nhỏ tới trung bình, đôi khi chúng thuộc […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: hoa
Cycnoches LAN THIÊN NGA Tông: Cymbidieae Tông phụ: Catasetinae Phân bố: Có khoảng 32 loài ở Trung và Nam Mỹ. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp kyknos nghĩa là thiên nga, và auchen, nghĩa là cổ, căn cứ vào trụ của bông hoa đực thon mảnh và cong. Rất hiếm khi là Địa Lan, chủ […]
Cymbidiella Tông: Cymbidieae Tông phụ: Cymbidiinae Phân bố: Có 3 loài ở Madagascar Nguồn gốc tên gọi: Giống này trông giống Cymbidium nhưng nhỏ nên có tiếp vĩ ngữ diella. Là lan biểu sinh hoặc Địa Lan, có kích thước lớn, thân dài và có nhiều lá mọc đối xứng. Lá thẳng hoặc hình thuôn hẹp (narrow strap), […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Cypripedium Chi: Cypripedioideae Phân bố: Có 45 loài ở miền khí hậu ôn hòa châu Âu, châu Mỹ và châu Á cho tới miền cực nam Guatemala. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, pedilon nghĩa là hài và cypros nghĩa là Cyprus, tên một hòn đảo của thân […]
Cynorkis. Tông: Orchideae. Tông phụ: Orchidinae. Phân bố: Khoảng 125 loài từ Madagascar , quần đảo Mascarene, quần đảo Comoro tới lục địa châu Phi. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy- lạp kyon nghĩa là con chó, và orkis nghĩa tinh hoàn, căn cứ vào hình dáng của thân củ. Loài Địa Lan nhỏ, đôi khi là lan biểu […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Cymbidium. Tông: Cymbidieae. Tông phụ: Cymbidiinae. Phân bố: Khoảng 50 loài ở châu Á và Australia. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp kymbes nghĩa là hình cái thuyền, căn cứ vào hình dáng của môi hoa. Là lan biểu sinh, thạch lan hoặc Địa Lan, giả hành hình trứng hoặc […]
Cách trồng Hoa Lan Cyrtochilum. Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Oncidiinae. Phân bố: Có khoảng trên 120 loài phân bố ở Trung và Nam Mỹ. Nguồn gốc tên gọi: Trong tiếng Hy-lạp, kyrtos có nghĩa là cuộn vào, và chilus có nghĩa là cái môi của hoa. Đây là loài Lan biểu sinh hay thạch lan đa thân […]
Cách trồng Hoa Lan Cyrtopodium. Tông: Cymbidieae. Tông phụ: Cyrtopodiiae. Phân bố: Trên 40 loài từ Florida tới vùng nhiệt đới Nam Mỹ. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, kyrtos nghĩa là cuộn vào, và podium nghĩa là chân, căn cứ vào hình dáng của môi hoa. Là Địa Lan hoặc lan biểu sinh có kích thước lớn, […]
Cách trồng Hoa Lan Cyrtorchis. Tông: Vandeae. Tông Phụ: Aerangidinae. Phân bố: Khoảng 16 loài ở châu Phi và vịnh của các quần đảo Guinea. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, kyrtos nghĩa là cuộn vào, và orchis nghĩa hoa Lan, có lẽ căn cứ vào trạng thái của các cánh hoa và cựa hoa. Lan biểu sinh đơn […]
Cách trồng Hoa Lan Cyrtostylis. Tông: Diurideae. Tông phụ: Acianthinae. Phân bố: 3-6 loài ở Australia và New Zealand. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, kyrtos nghĩa là cuộn vào, và stylos nghĩa là trụ hoa. Là Địa Lan với thân hình ống tròn, mọc thành cặp. Lá đơn, mọc từ gốc thân. Vòi hoa […]
Cách trồng Hoa Lan Dactylorhiza Tông: Orchideae. Tông phụ: Orchidinae. Phân bố: Khoảng 50 loài (chưa kể các loài phụ và các loài được lai trong trong thiên nhiên), ở châu Âu, Bắc Phi, Himalayas, Nhật bản và quần đảo Aleutian. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, dactylos nghĩa là ngón tay, và rhiza nghĩa là rễ, căn cứ […]
Hướng dẫn cách trồng lan Dendrobium – lan Hoàng Thảo, lan Dendro Tông: Dendrobieae. Tông phụ: Dendrobiinae. Phân bố: Có 1.000 đến 1.400 loài trải dài từ vùng Himalayas tới Nhật bản rồi đi xuống miền nam tới Fiji, nhưng trong danh mục rộng lớn này có nhiều loài không được nêu tên. Nguồn gốc tên gọi: […]