Danh sách các bài viết có Thẻ: hoa

Paphiopedilum gigantifolium

Paphiopedilum gigantifolium

.Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 83) Paphiopedilum gigantifolium Braem, Baker & Baker Trùng tên Paphiopedilum ayubii hort. ex Parnata Dẫn nhập Paphiopedilum gigantifolium đã du nhập vào thị trường châu Âu từ mùa xuân năm 1997, trong một lần nhập về từ đảo Sulawesi. Cây lan được cho là sưu tập trong tháng Giêng cùng […]

Paphiopedilum intaniae

Paphiopedilum intaniae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 84) Paphiopedilum intaniae Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum intaniae được tìm thấy ở vùng núi đá vôi, gần Gunong Morowali, thuộc miền đông Sulawesi, vào tháng Hai năm 2000. Rủi là bản mô tả đầu tiên và lai lịch cây Lan đầu tiên được nuôi dưỡng dẫn đến sự không khẳng […]

Hoa Cẩm Tú Cầu hai màu này được đặt theo tên của hạt hồ trăn

https://cdn.apartmenttherapy.info/image/upload/f_auto,q_auto:eco,c_fit,w_730,h_486/at%2Fnews-culture%2F2020-05%2Fhydrangea

      Khi nghĩ đến hoa cẩm tú cầu, có lẽ bạn sẽ nghĩ đến các phiên bản màu hồng phấn, xanh lam và tím trong sân nhà của bà bạn hoặc trên những tấm thiệp sinh nhật mà bà ấy đã gửi cho bạn. Nhưng những cây này có nhiều màu – đôi […]

Pahiopedilum kolopakingii

Pahiopedilum kolopakingii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 85) Pahiopedilum kolopakingii Fowlie Trùng tên Paphiopedilum kolopakingii Fowlie, lapsus calami Dẫn nhập Lần đầu tiên người ta tìm thấy loài Lan Paphiopedilum kolopakingii ở Borneo và được mang về Đông Java vào năm 1982, rồi nó được nhà buôn có tên là Liem Khe Wie (A. Kolopaking). Bởi tính chất thực vật […]

Paphiopedilum ooli

Paphiopedilum ooli

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 86) Paphiopedilum ooli Koopowitz Dẫn nhập Paphiopediulum ooli đã được mô tả vào năm 1999, là một trong những loài hiện bổ sung cho giống Paphiopedilum. Tại nhà riêng của ông Michael Ooi ở Malaysia, người đã trồng cây này ở nhà mình. Một vài cây trong số đó […]

Paphiopedilum philippinense

Paphiopedilum philippinense

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 87) Paphiopedilum philippinense (reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium philippinense Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium laevigatum Bateman Selenipedium laevigatum (Bateman) May Paphiopedilum laevigatum (Bateman) Pfitzer Cordula philippinense (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người con của Reichenbach đã mô tả cây Lan này trên cơ sở là một loài thảo mộc, song thời đó (1862) […]

Paphiopedilum roebbelenii

Paphiopedilum roebbelenii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 88) Paphiopedilum roebbelenii (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium roebbelenii Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium cannartianum Linden fil. Cypripedium roebbelenii [sic] var. cannartianum Linden fil. Paphiopedilum philippinense (Reichenbach fil.) Stein var. cannartianum Paphiopedilum philippinense var. roebbelenii [sic] (Reichenbach fil.) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum roebbelenii được một số tác giả coi như một biến loài của Paph. philippinense và số khác thì lại […]

Paphiopedilum glanduliferum

Paphiopedilum glanduliferum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 89) Paphiopedilum glanduliferum (Blume) Stein Tên cũ Cypripedium glanduliferum Blume Trùng tên Cordula glanduliferum (Blume) Rolfe (lapsus) Dẫn nhập Loài này chỉ được biết đến từ một vật mẫu và mô tả cũng như minh họa trong cuốn Rumphia của Blume, vì thế vẫn còn các cuộc tranh luận rộng rãi […]

Paphiopedilum praestans

Paphiopedilum praestans

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 90) Paphiopedilum praestans (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium praestans Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium gardineri Guillemard Cypripedium praestans var. kimballianum Linden fil. & Rodigas Paphiopedilum gardineri (Guillemard) Pfitzer Paphiopedilum praestans var. kimballianum (Linden fil. & Rodigas) Pfitzer Cordula praestans (Reichenbach fil.) Rolfe Paphiopedilum glanduliferum var. praestans sensu Braem Paphiopedilum striatum Clements & Jones Paphiopedilum bodegomensis Hort., nomen nudum Paphiopedilum bodegomii Hort., nomen nudum Paphiopedilum glanduliferum Auct. Non […]

Pahiopedilum wilhelminiae

Pahiopedilum wilhelminiae

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 91) Pahiopedilum wilhelminiae L. O. Williams Cùng loài Paphiopedilum praestans subspecies wilhelminiae (L. O. Williams) M. W. Wood. Paphiopedilum glanduliferum var. wilhelminiae (L.O. Williams) Cribb Dẫn nhập Trong bản công bố đầu tiên L. O. Williams viết: “Paphiopedilum wilhelminiae là loài có quan hệ gần gũi với Paph. glanduliferum (Blume) Pfitzer, từ đó chúng được phân biệt bởi […]

Mê mẩn ngôi nhà thơm ngát hoa Lan của mẹ Việt ở Na Uy

Mê mẩn ngôi nhà thơm ngát hoa Lan của mẹ Việt ở Na Uy

Ghé thăm ngôi nhà của gia đình chị Hằng ở Na Uy với những giò lan tươi thắm, sặc sỡ tạo nên sức cuốn hút và tinh tế không ngờ. Nếu từng có dịp ghé thăm gia đình chị Bùi Thị Hằng ở Na Uy, chắc chắn bạn sẽ vô cùng ấn tượng với không […]

Địa Lan không phải loại cứ thích là chơi

Địa Lan không phải loại cứ thích là chơi

Địa lan là các loại lan trồng dưới đất, chúng tồn tại khắp các vùng đồng bằng, trung du và miền núi nước ta. Ngoài ra còn có một số loại Địa lan được nhập từ nước ngoài. Người xưa gọi lan là “vương giả lương”, vì hoa Lan thanh nhã bất phàm… Địa lan […]

0988110300
chat-active-icon