Mô tả và cách trồng Hoa Lan ChiloglottisĐIỂU LAN Tông: Diurideae Tông phụ: Drakaeinae Phân bố: Có khoảng 22 loài ở miều đông và miền đông nam Australia và New Zealand Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, cheilos nghĩa là môi, và glottis là khoảng giữa hai thanh âm. Là Địa Lan, thường tạo nên từng khóm, bò lan […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: Australia
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Chiloschista Tông: Vandeae Tông phụ: Aerdinae Phân bố: Khoảng 20 loài từ Ấn độ qua châu Á tới các hòn đảo ở Thái bình dương và Australia. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, chilos nghĩa là cái môi (hoa), và achitos nghĩa là bị chẻ (xẻ) ra. Lan […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Corybas Tên Việt: LAN CÁI MŨ – HELMET ORCHIDS Tông: Diurideae Tông phụ: Acianthinae Phân bố: Khoảng 125 loài ở các quần đảo ở Thái bình dương, Australia ,New Zealand và châu Á. Nguồn gốc tên gọi: Korybas, tiếng Hy-lạp, nghĩa là thầy tu nhảy múa. Là loài Địa […]
Cryptostylis Tông: Diurideae. Tông phụ: Criptostylidinae. Phân bố: Khoảng 23 loài ở châu Á, quần đảo Thái bình dương, Australia và New Zealand. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp krytos, nghĩa là ẩn mình, dấu mặt, và stylos nghĩa là trụ hoa, căn cứ vào hiện tượng trụ của hoa rất ngắn. Là loài Địa Lan, với bộ […]
Cyanicula Tông: Diurideae. Tông phụ: Caladeniinae. Phân bố: Có 10 loài ở Australia, chủ yếu là ở miền tây Australia. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp cyano nghĩa là xanh dương thêm tiếp vĩ ngữ ula, căn cứ vào những bông hoa nhỏ màu xanh dương. Giả hành hình ống tròn, mọc thành từng cặp, bao bọc bởi […]
Mô tả và cách trồng Hoa Lan Cymbidium. Tông: Cymbidieae. Tông phụ: Cymbidiinae. Phân bố: Khoảng 50 loài ở châu Á và Australia. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp kymbes nghĩa là hình cái thuyền, căn cứ vào hình dáng của môi hoa. Là lan biểu sinh, thạch lan hoặc Địa Lan, giả hành hình trứng hoặc […]
Cách trồng Hoa Lan Cyrtostylis. Tông: Diurideae. Tông phụ: Acianthinae. Phân bố: 3-6 loài ở Australia và New Zealand. Nguồn gốc tên gọi: Tiếng Hy-lạp, kyrtos nghĩa là cuộn vào, và stylos nghĩa là trụ hoa. Là Địa Lan với thân hình ống tròn, mọc thành cặp. Lá đơn, mọc từ gốc thân. Vòi hoa […]
Mô tả lan Dendrobium antennatum (thuộc dòng Dendrobium nắng) Giả hành cao 15-80 cm, màu vàng, có 4 cạnh, nhỏ dần về phía đỉnh và trở thành hình trụ. Lá mọc thành hai hàng, có nhiều lá, lá khó rụng, dai và có kích thước khác nhau. Vòi hoa dài 50 cm, thường có nhiều […]
Mô tả lan Dendrobium discolor Tên Việt: Dendrobium nắng cánh xoắn Theo một số tài liệu thì Dendrobium discolor là tên cũ, các loài này cho ta màu sắc của hoa khác nhau, trong quá trình lai tạo, nhưng về hình dáng cũng như kết cấu của hoa thì không khác mấy. Giả hành giống […]
Lan Dendrobium gracillicaule Tên Việt: Chưa tìm thấy tên. Giả hành mảnh, thường đứng thẳng, bao bọc bởi lớp vỏ lụa màu nâu khi giả hành còn nhỏ, dài 80-90 cm. Có 3-6 lá mọc ở gần đầu mút của thân, không thuộc loài rụng lá theo mùa, lá hình mũi mác dạng trứng. Vòi […]
Mô tả Lan Dendrobium kingianum Tên gọi khác: Pink Rock Orchid; Captain King’s Dendrobium; Pink rock Lily. Tên Việt: Chưa tìm thấy. Tùy thuộc vào nơi sinh trưởng và cách nuôi trồng mà kích thước của cây khác nhau. Giả hành dài 4-50 cm, như búp măng mọc lên từ gốc rồi vươn lên. Có […]
Mô tả Lan Dendrobium linguiforme Tên Việt: Chưa tìm thấy Giả hành bò lan và khó thấy, thân rễ. Lá hình thuôn hoặc hình trứng ngược, dài 4,5 cm, rộng 1,5 cm, lá đơn, mọc lần lượt dọc theo thân, có nếp nhăn trên mặt lá, lá dầy, màu xanh đậm. Vòi hoa hướng lên […]