Danh sách các bài viết có Thẻ: 2012

[Ebook Việt Hoá] Plant parenting – LESLIE F. HALLECK (Nhân giống cây) – Tài nguyên, Chú giải, Ghi nhận

Nguồn: [Ebook Việt Hoá] Plant parenting: E easy ways to make more houseplants, vegetables, and flowers – LESLIE F. HALLECK (Nhân giống cây: Những cách dễ nhất để nhân giống cây cảnh trong nhà, rau và hoa) Biên tập: Dũng Cá Xinh (Tháng 08/20201) Dịch: Huyền Nguyễn English RESOURCES  So, are you now ready to make more […]

Tradescantia albiflora Nanouk (Tradescantia Nanouk): Giới thiệu, chăm sóc và hướng dẫn nhân giống

Tradescantia albiflora Nanouk (Tradescantia Nanouk): Giới thiệu, chăm sóc và hướng dẫn nhân giống

Trước khi bắt đầu các vấn đề chi tiết về loài thực vật này, anh chị em có thể tham khảo thêm các giống và loài có cùng chi Thài Lài (Tradescantia) tại đây nha: Tra cứu tên khoa học của các loài cây thuộc chi Tradescantia bằng hình ảnh  Giới thiệu về Tradescantia albiflora […]

Báo cáo chi tiết về Rùa Núi Vàng (Indotestudo Elongata) – Blyth 1854 của Flora Ihlow – Jeffrey Dawson – Timo Hartmann và Sithasom

Giới thiệu về Rùa Núi Vàng (Indotestudo elongata) – Mua Rùa Núi Vàng Ở Đâu? Rùa Núi Vàng Giá Bao Nhiêu

Nguồn: Indotestudo elongata (Blyth 1854) – Elongated Tortoise, Yellow-headed Tortoise, Yellow Tortoise – Testudinidae — Indotestudo elongata 096.1 Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group A.G.J. Rhodin, P.C.H. Pritchard, P.P. van Dijk, R.A. Saumure, K.A. Buhlmann, J.B. Iverson, and R.A. Mittermeier, Eds. Chelonian […]

Giới thiệu về Rùa Núi Vàng (Indotestudo elongata) – Mua Rùa Núi Vàng Ở Đâu? Rùa Núi Vàng Giá Bao Nhiêu

Giới thiệu về Rùa Núi Vàng (Indotestudo elongata) – Mua Rùa Núi Vàng Ở Đâu? Rùa Núi Vàng Giá Bao Nhiêu

Tên khoa học của Rùa Núi Vàng Rùa núi vàng (danh pháp hai phần: Indotestudo elongata) là một loài rùa thuộc họ Rùa núi (Testudinidae), chi Indotestudo, phân bố ở Đông Nam Á và một phần Nam Á. Tên tiếng Việt: Rùa Núi Vàng Tên khác: Testudinidae, Testudinoidea, Testudines Tên tiếng Anh khác: Elongated Tortoise, Yellow-headed tortoise, Pineapple Tortoise, Yellow Tortoise, Red-nosed Tortoise. […]

Phức hệ Paphiopedilum tonsum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Phức hệ Paphiopedilum tonsum Có hai dòng của phức hệ Paphiopedilum tonsum, đó là Paph. tonsum Reichenbach fil. (1883) và Paph. tonsum Mohr (1989), chúng được mô tả ở cấp độ loài. Paphiopedilum tonsum là một loài rất khác biệt không hề lẫn được với bất cứ loài nào khác. Paphiopedilum braemii đã có […]

Paphiopedilum fowliei Birk

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 61) Paphiopedilum fowliei Birk Trùng tên Paphiopedilum hennisianum var. fowliei (Birk) Cribb Dẫn nhập Paphiopedilum fowliei được Lance Birk công bố vào năm 1981. Nội dung của nó được dựa trên các cây do Paul Mattes (sau đó là Chủ tịch Hội Hoa lan của Australia) cùng với Lance Birk sưu tập […]

Paphiopedilum superbiens

Paphiopedilum superbiens

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 65) Paphiopedilum superbiens (Reichenbach fil.) Stein Tên cũ Cypripedium superbiens Reichenbach fil. Cùng loài Cypripedium barbatum var. veitchii Van Houte Cypripedium veitchianum Hort. ex Lemaitre Cypripedium barbatum var. superbum Morren Cordula superbiens (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Paphiopedilum superbiens được Reichenbach fil. mô tả lần đầu tiên dựa trên cây Lan được Rollison đưa về Anh, và sau đó được […]

Paphiopedilum javanicum

Paphiopedilum javanicum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 67) Paphiopedilum javanicum (Reinwardt ex Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium javanicum Reinwardt ex Blume Cùng loài Cordula javanica (Reinwadt ex Blum) Rolfe Dẫn nhập Loài này được Nhà làm vườn Hà Lan có tên là Reinwardt phát hiện vào năm 1823, trong vùng núi ở phần đông bắc của Java, và cũng […]

Paphiopedilum schoseri

Paphiopedilum schoseri

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 71) Paphiopedilum schoseri Braem & Mohr Trùng tên Paphiopedilum baccanum Schoser, nomen nudum Dẫn nhập Paphiopedilum schoseri được đề cập đến lần đầu tiên với cái tên Paphiopedilum baccanum bởi Gustav Schoser ở Hội nghị Hoa lan Thế giới lần thứ 9 tại Bangkok vào năm 1978 và tiếp nối hội nghị đó, là các […]

Paphiopedilum elliottianum

Paphiopedilum elliottianum

82) Paphiopedilum elliottianum (O’Brien & Gower) Stein (Tiếp theo) Tạp chí Garderners’ Chronicle vào ngày 10 tháng Mười một, 1888, xuất bản chỉ một tuần sau các bản mô tả của O’Brien và Gower, và cũng cùng một vấn đề như mô tả của Reichenbach, Sander đã đăng một quảng cáo về Paph. elliottianum, trong đó ông ấy […]

Paphiopedilum glanduliferum

Paphiopedilum glanduliferum

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 89) Paphiopedilum glanduliferum (Blume) Stein Tên cũ Cypripedium glanduliferum Blume Trùng tên Cordula glanduliferum (Blume) Rolfe (lapsus) Dẫn nhập Loài này chỉ được biết đến từ một vật mẫu và mô tả cũng như minh họa trong cuốn Rumphia của Blume, vì thế vẫn còn các cuộc tranh luận rộng rãi […]

Cắt tỉa cây Liễu Tơ

Cắt tỉa cây Liễu Tơ

Đây là tiêu đề thay thế cho bài đăng này: Cách Thực hiện Tốt một Công việc Cắt tỉa Xấu. Cây Willow Pussy Weeping này hay còn gọi là cây “Salix caprea”, đã phát triển trong khu vườn của khách hàng của tôi khoảng 11 năm nay. Tôi không còn là người làm vườn toàn […]

0988110300
chat-active-icon