Selenipedium là giống lan có xuất xứ từ vùng nhiệt đới miền bắc của Western Hemisphere, một giống lan hài được ít người biết đến và chỉ có tất cả 6 loài. Chỉ có một số ít người làm vườn quan tâm đến giống lan này. Lý do mà chúng bị coi thường là về […]
Danh sách các bài viết có Thẻ: 1986
GIỐNG CYPRIPEDIUM. Giống Cypripedium có khoảng 40 loài. Tất cả các loài đó đều không bền hoa (sớm tàn) và yêu cầu có một kỳ nghỉ đông. Chúng tôi không thấy chúng được trồng trong nhà kính, loài Lan hài này sinh trưởng ở nơi có khí hậu mà cho phép người say mê loài hoa hoang […]
GIỐNG CYPRIPEDIUM Cypripedium cardiophyllum Franch (Xem C. debile Reichb.) Cypripedium cathayanum Chien. (Xem C. japonicum Thunb.) Cypripedium chinense Franch. (Xem C. henryi Rolfe) Cypripedium cordigerum D. Don Theo Darnell (1930) và Atwood (trước 1984), loài này rất gần với họ C. calceolus. Nó được đăng tải trên tạp chí Orchid, tháng Ba năm 1939, R. E. Arnold đã mô tả sơ bộ. Được Pradhan’s mô tả […]
GIỐNG CYPRIPEDIUM A. Cypripedium ebracteatum Rolfe Loài này được đặt chung trong một họ với C. acaule, C. japonicum,C. margaritaceum, C. formosanum, và cả các loài khác nữa. Các nghiên cứu sâu hơn về loài này cũng như họ hàng của nó cho thấy chúng không có lá bắc, chính vì vậy cần thiết phải lập thành […]
Loài Cypripedium subtropicum Chen & Lang sp. nov. Loài này được tìm thấy vào năm 1980 và đến năm 1986 thì được công bố cùng với việc thảo luận về môi trường sống, kiểu phát hoa và trụ hoa của giống Selenipedium. Các tác giả đã đưa vào cách tiếp cận về sự phát triển giống Cypripedium, đồng […]
Paphiopedilum emernosii Koopowitz & Gribb Cùng loài Paphiopedilum huonglanae N.T. Tich Tạp chí Hoa Cảnh số 3, 10-11 (1998) Paphiopedilum emernosii var. huonglanae trong tạp chí Hoa Cảnh số 4, 12 (1998) Nhập đề Paphiopedilum emernosii có thể được coi là một loài Lan hài gây ấn tượng trong phạm vi một phân giống (subgenus). Có rất ít thông tin […]
Paphiopedilum insigne (Tiếp theo) Biến thể và biến loài. Paphiopedilum insigne là một biến loài rất đặc trưng, và phạm vi biến loài đã được mô tả, tất cả đều là thành viên của giống Cypripedium. Trong danh sách 83 biến loài của Desbois (1898) và loại bỏ đi một số đã được thống kê trong tác phẩm […]
Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]
Paphiopedilum bullenianum (Reichenbach fil.) Pfitzer Tên cũ Cypripedium bullenianum Reichenbach fil. Trùng tên Cypripedium hookerae var. bullenianum Veitch Paphiopedilum hookerae var. bullenianum (Reichenbach fil.) Kerchove Paphiopedilum amabile Hallier fil. Cypripedium hookerae var. amabile (Hallier fil.) Kraenzlin Cordula bulleniana (Reichenbach fil.) Rolfe Cypripedium robinsonii Ridley Cordula amabile (Hallier fil.) Merrill Paphiopedilum robinsonii (Ridley) Ridley Paphiopedilum linii Schoser Paphiopedilum johorense Fowlie & Yap Paphiopedilum tortipetalum Fowlie Paphiopedilum tortisepalum, lapsus calami Dẫn nhập Paphiopedilum bullenianum được […]
Pahiopedilum bullenianum (Tiếp theo bài 46) Paphiopedilum linii được Schoser mô tả (1966), thời gian ấy ông là giám đốc Frankfurt Municipal Botanic Gardens. Bản mô tả đó được dựa trên các cây Lan được sưu tập cách Kuching ở Sarawak, Boneo. Schoser đưa vào dòng lan để đặt tên vinh danh Mrs. Phyllis Sheridan-Lea, người […]
Paphiopedilum bullenianum (Tiếp theo và hết) Các biến loài và biến thể của Paphiopedilum bullenianum Paphiopedilum bullenianum var. celebesense (Fowlie & Birk) Cribb Biến loài này lúc đầu được mô tả là ở cấp độ loài với tên Paphiopedilum celebesense Fowlie & Birk trong tạp chí Orchid Digest (1980). Nó khác với Paphiopedilum bullenianum thuần ở chỗ cánh hoa ngắn hơn và ít […]
Paphiopedilum cerveranum Braem Đồng nghĩa Paphiopedilum robinsonii hort., non (Ridley), non robinsonnianum Cavestro Dẫn nhập Paphiopedilum cerveranum bị nhiều tác giả (như Van Delden, 1968; Fowlie, 1974; Karasawa, 1986); Braem, 1988 và 1998; Koopowitz, 1995) sai khi chuyển thành Paphiopedlum robinsonii (Ridley) Ridley. Hình của miếng nhụy lép cũng không như những gì được mô tả ở Paph. […]