Mô tả và cách trồng Hoa Lan Phragmipedium.

Mô tả và cách trồng Hoa Lan Phragmipedium.

Mô tả và cách trồng Hoa Lan Phragmipedium.

  • Nguồn gốc tên gọi: Phragma theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là ngăn cách, pedilon có nghĩa là môi của hoa. Dựa vào nhụy hoa chia làm ba ngăn và hình dạng của môi.
  • Tông phụ: Cypripedioideae.
  • Phân bố: có đến hơn 20 loài ở Mexico, Trung Mỹ và Nam Mỹ. Các loài Phragmipedium besseae, Phragmipedium caudatum, Phragmipedium longifolium, Phragmipedium kovachii Phragmipedium pearcei, Phragmipedium schlimii là các loại điển hình.

Phragmipedium là Địa Lan, thạch lan, đôi khi lại là lan biểu sinh, bộ rễ của chúng dạng sợi, thân ngắn và nhiều lá. Lá mọc đối xứng nhau tạo thành hình cái quạt, phần đầu bẹt và đến gốc thì gấp lại, lá có hình đai, màu xanh nhạt đến xanh đậm. Vòi hoa ngắn, có phân nhánh, mang từ vài hoa đến nhiều hoa, cuống hoa có nhiều lông. Hoa lớn với lá đài sau dựng đứng hay tạo thành hình cái mũ chụp, hai lá đài bên liên kết với nhau tạo thành điểm giống cánh hoa. Cánh hoa rộng, nằm ngang, có loài thì hẹp và rủ xuống. Môi có một khoang túi sâu và dẹt, riềm cuộn vào trong. Trụ hoa cứng, ngắn, có 2 nhụy có thể sinh sản.

Các loài thuộc Phragmipedium và các loài lai tạo trồng ít rộng rãi hơn so với giống có quan hệ với nó, đó là Paphiopedilum của châu Á, nhưng kể từ năm 1981 khi người ta phát hiện ra loài Phragmipedium besseae, có hoa có màu đỏ sáng, thì việc lai tạo các loài Lan đẹp đã khác. Việc nuôi trồng loài Lan này càng trở nên phổ biến hơn khi vào năm 2001 người ta phát hiện ra loài Lan đẹp Phrag. kovachii.

CÁCH TRỒNG

Các loài thuộc Phragmipedium hầu hết sinh trưởng ở những vùng có nước thẩm lậu nên nhu cầu của chúng là phải có môi trường ẩm quanh năm, không giống Paphiopedilum. Nhiệt độ trung bình là phù hợp với chúng, bóng râm nhẹ đến vừa, chất trồng là mảnh vỏ cây, vỏ dừa, hoặc bông sợi khoáng, không nên thêm khoáng dolomite. Nhiều nhà trồng lan đã thành công khi để chậu lan vào một khay nước.

Lan Phragmipedium kovachii.

Lan Phragmipedium kovachii.

Lan Phragmipedium longifolium-waun.

Lan Phragmipedium longifolium-waun.

Lan Phragmipedium schlimii.

Lan Phragmipedium schlimii.

Lan Phragmipedium besseae.

Lan Phragmipedium besseae.

Lan Phragmipedium lindenii.

Lan Phragmipedium lindenii.

Lan Phragmipedium pearcei.

Lan Phragmipedium pearcei.

Để lại một bình luận

0988110300
chat-active-icon