Monstera là một chi gồm khoảng 50 loài thực vật có hoa thuộc họ Ráy (Araceae), bản địa vùng nhiệt đới châu Âu. Tên khoa học của chi này xuất phát từ tiếng Latinh và có nghĩa là “quái dị” hay “dị thường”, bắt nguồn từ những chiếc lá khác thường có lỗ mà các thành viên của chi này có.[3]
Loài
Tính đến tháng 7 năm 2014 The Plant List ghi nhận 48 đơn vị phân loại (loài và thứ):[4][5]
- Monstera acacoyaguensis Matuda
- Monstera acuminata K.Koch – Shingle plant
- Monstera adansonii Schott
- var. klotzschiana (Schott) Madison
- var. laniata (Schott) Madison
- Monstera alticola Croat
- Monstera amargalensis Croat & M.M.Mora
- Monstera aureopinnata Croat
- Monstera barrieri Croat, Moonen & Poncy
- Monstera bocatorana Croat & Grayum
- Monstera buseyi Croat & Grayum
- Monstera cenepensis Croat
- Monstera coloradensis Croat
- Monstera costaricensis (Engl. & K.Krause) Croat & Grayum
- Monstera deliciosa Liebm. – Ceriman, Swiss-cheese plant
- Monstera dissecta (Schott) Croat & Grayum
- Monstera dubia (Kunth) Engl. & K.Krause
- Monstera epipremnoides Engl.
- Monstera filamentosa Croat & Grayum
- Monstera florescanoana Croat, T.Krömer & Acebey
- Monstera fortunense Croat
- Monstera glaucescens Croat & Grayum
- Monstera gracilis Engl.
- Monstera jefense Croat
- Monstera kessleri Croat
- Monstera lechleriana Schott
- Monstera lentii Croat & Grayum
- Monstera luteynii Madison
- Monstera membranacea Madison
- Monstera minima Madison
- Monstera molinae Croat & Grayum
- Monstera obliqua Miq.
- Monstera oreophila Madison
- Monstera pinnatipartita Schott
- Monstera pirrense Croat
- Monstera pittieri Engl.
- Monstera planadensis Croat
- Monstera praetermissa E.G.Gonç. & Temponi
- Monstera punctulata (Schott) Schott ex Engl.
- Monstera siltepecana Matuda
- Monstera spruceana (Schott) Engl.
- Monstera standleyana G.S.Bunting
- Monstera subpinnata (Schott) Engl.
- Monstera tenuis K.Koch
- Monstera tuberculata Lundell
- var. brevinoda (Standl. & L.O.Williams) Madison
- Monstera vasquezii Croat
- Monstera xanthospatha Madison
Trước đây được xếp vào:
- Monstera gigantea (Roxb.) Schott – Epipremnum giganteum (Roxb.) Schott
Chú thích
- ^ “Genus: Monstera Adans.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 5 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Quattrocchi, Umberto (2000). CRC World Dictionary of Plant Names. 3 M-Q. CRC Press. tr. 1723. ISBN 978-0-8493-2677-6.
- ^ “Monstera”. The Plant List. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “GRIN Species Records of Monstera”. Germplasm Resources Information Network. USDA. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Phương tiện liên quan tới Monstera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monstera tại Wikispecies