Danh sách các bài viết có Thẻ: 1982

Lan Hài (Slipper Orchids) – Giống Cypripedium (Phần 21)

Lan Hài (Slipper Orchids) – Giống Cypripedium (Phần 21)

GIỐNG CYPRIPEDIUM A. Loài Cypripedium margaritaceum Đồng nghĩa với loài này được cho là  loài Cypripedium fargesii . Thuộc vào các loài không có lá bắc của họ này là một loài lớn trong họ Cypripedium japonicum, Cypripedium margaritaceum. Là loài có nhiều đặc điểm chung với loài Cypripedium margaritaceum, loài Cypripedium wumengense mới đây được mô tả […]

Paphiopedilum esquirolei forma virife

Paphiopedilum esquirolei forma virife (Gruβ & Röth) Braem & Chiron Một số cây Paph. esquirolei thuộc về loài sinh sản vô tính, màu của hoa không đồng nhất. Khi hoa nở thì dù nhiều hay ít hay tất cả thì cũng sẽ có màu chủ đạo là xanh ngả vàng đến xanh sáng, nhưng lại có sắc tố […]

Paphiopedilum appletonianum

Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe Tên cũ Cypripedium appletonianum Gower Trùng tên Cypripedium bullenianum var. appletonianum (Gower) Rolfe Cypripedium poyntzianum Kraenzlin Cypripedium waltersianum Kraenzlin – lapsus calami Paphiopedilum wolterianum (Kraenzlin) Pfitzer Cordula appletonianum (Gower) Rolfe Paphiopedilum hookerae (Reichenbach fil. Ex Hooker fil.) Stein  subsp. appletonianum (Gower) M. W. Wood Paphiopedilum hainanense Fowlie (as Paph. hainanensis) Dẫn nhập Chúng ta biết rất ít về nguồn gốc của loài này. Đầu […]

Pahiopedilum bullenianum (Tiếp theo bài 46)

Pahiopedilum bullenianum (Tiếp theo bài 46) Paphiopedilum linii được Schoser mô tả (1966), thời gian ấy ông là giám đốc Frankfurt Municipal Botanic Gardens. Bản mô tả đó được dựa trên các cây Lan được sưu tập cách Kuching ở Sarawak, Boneo. Schoser đưa vào dòng lan để đặt tên vinh danh Mrs. Phyllis Sheridan-Lea, người […]

Paphiopedilum mastersianum

Paphiopedilum mastersianum (Reichenbach fil.) Stein Tên gốc Cypripedium mastersianum Reichenbach fil. Đồng nghĩa Cordula mastersiana (Reichenbach fil.) Rolfe Dẫn nhập Người ta biết về loài Lan này chỉ có duy nhất một điều đó là sự phát hiện ra nó, khi đó lần đầu tiên chúng đã được đưa vào châu Âu, theo mọi người nói là […]

Phức hệ Paphiopedilum violascens

Phức hệ Paphiopedilum violascens Có ba nhóm thuộc phức hệ Paphiopedilum violascens được mô tả dưới dạng một loài. Đó là Paph. violascens (Schlechter, 1911), Paph. wentworthianum (Fowlie, 1968) và Paph. bougainvilleanum (stiles & Fowlie, 1971). Paph. violascens.và Hai loài sau có quan hệ rất gần với nhau. Năm 1988 Paph. bougainvilleanum cùng với Paph. wentworthianum đã được Braem coi là đồng nghĩa […]

Paphiopedilum wentworthianum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum wentworthianum Schoser & Folie ex Fowlie Trùng tên Paphiopedilum “denisii” Schoser (1971), nomen nudum Dẫn nhập Paphiopedilum wentworthianum được phát hiện vào năm 1961 bởi McKillop và Hermon, trên hòn đảo Bougainville. Một vài năm sau Wentworth sưu tập được vài cây và thỉnh thoảng đưa chúng vào trồng ở Mỹ. […]

Paph. purpuratum (tiếp theo)

Paph. purpuratum (tiếp theo)

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) Paphiopedilum purpuratum (Lindley) Stein (Tiếp theo) Phân bố và thói quen sinh trưởng Có nguồn gốc từ Hong Kong và các khu vực phụ cận tỉnh Quảng Đông, miền đông nam Trung Quốc. Bộ sưu tập vừa qua được biết là từ đảo Hải Nam. Loài lan nay mọc ở […]

Paphiopedilum javanicum

Paphiopedilum javanicum

Phân giống (Subgenus) Sigmatopetalum (Tiếp) 67) Paphiopedilum javanicum (Reinwardt ex Blume) Pfitzer Tên cũ Cypripedium javanicum Reinwardt ex Blume Cùng loài Cordula javanica (Reinwadt ex Blum) Rolfe Dẫn nhập Loài này được Nhà làm vườn Hà Lan có tên là Reinwardt phát hiện vào năm 1823, trong vùng núi ở phần đông bắc của Java, và cũng […]

Paphiopedilum urbanianum

Paphiopedilum urbanianum

Phân giống Sigmatopetalum (Tiếp) 72) Paphiopedilum urbanianum Fowlie Dẫn nhập Paphiopedilum urbanianum được phát hiện trong chuyến hàng về Paphiopedilum argus xuất phát từ đảo Philippine của Mindoro và được chủ một công ty hoa Lan là ông bà Jacinta T. Urban, đem bán cho một nhà buôn Mỹ – ông Ray Rand. Đây là […]

Pahiopedilum kolopakingii

Pahiopedilum kolopakingii

Phân giống (Sub-genus) Polyantha (Tiếp theo) 85) Pahiopedilum kolopakingii Fowlie Trùng tên Paphiopedilum kolopakingii Fowlie, lapsus calami Dẫn nhập Lần đầu tiên người ta tìm thấy loài Lan Paphiopedilum kolopakingii ở Borneo và được mang về Đông Java vào năm 1982, rồi nó được nhà buôn có tên là Liem Khe Wie (A. Kolopaking). Bởi tính chất thực vật […]

Lan Vũ Nữ đi Nhật

Lan Vũ Nữ đi Nhật

Hôm nay, hãy cùng Cỏ dại xem người nông dân Trần Trung Thứ đã đưa Lan Vũ Nữ đi Nhật như thế nào nhé. Nhờ liên kết chặt chẽ với một công ty trên địa bàn mà nông dân Trần Trung Thứ (54 tuổi, Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng) đã vươn lên làm giàu […]

0988110300
chat-active-icon